Mục lục
6 quan hệ: Bộ Măng tây, Carl Linnaeus, Họ Lan, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật một lá mầm.
- Gymnadenia
Bộ Măng tây
Bộ Măng tây hay bộ Thiên môn đông (danh pháp khoa học: Asparagales) là một bộ trong lớp thực vật một lá mầm bao gồm một số họ cây không thân g. Trong các hệ thống phân loại cũ, các họ mà hiện nay đưa vào trong bộ Asparagales đã từng được đưa vào trong bộ Loa kèn (Liliales), và một số chi trong đó thậm chí còn được đưa vào trong họ Loa kèn (Liliaceae).
Xem Gymnadenia nigra và Bộ Măng tây
Carl Linnaeus
Carl Linnaeus (23 tháng 5 năm 1707 - 10 tháng 1 năm 1778), cũng được biết đến với quý danh Carl von Linné, là một nhà thực vật học, một bác sĩ kiêm nhà động vật học người Thụy Điển, người đã đặt nền móng cho hệ thống danh pháp hiện đại.
Xem Gymnadenia nigra và Carl Linnaeus
Họ Lan
Họ Lan (danh pháp khoa học: Orchidaceae) là một họ thực vật có hoa, thuộc bộ Măng tây, lớp thực vật một lá mầm.
Xem Gymnadenia nigra và Họ Lan
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Gymnadenia nigra và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Gymnadenia nigra và Thực vật có hoa
Thực vật một lá mầm
Lúa mì, một loài thực vật một lá mầm có tầm quan trọng kinh tế L. với bao hoa và gân lá song song điển hình của thực vật một lá mầm Thực vật một lá mầm là một nhóm các thực vật có hoa có tầm quan trọng bậc nhất, chiếm phần lớn trên Trái Đất.
Xem Gymnadenia nigra và Thực vật một lá mầm
Xem thêm
Gymnadenia
- Gymnadenia
- Gymnadenia × chanousiana
- Gymnadenia archiducis-joannis
- Gymnadenia austriaca
- Gymnadenia bicornis
- Gymnadenia borealis
- Gymnadenia conopsea
- Gymnadenia corneliana
- Gymnadenia crassinervis
- Gymnadenia lithopolitanica
- Gymnadenia nigra
- Gymnadenia odoratissima
- Gymnadenia rhellicani
- Gymnadenia runei
- Gymnadenia stiriaca
- Gymnadenia widderi
Còn được gọi là Nigritella nigra.