Mục lục
6 quan hệ: Bộ Cúc, Grindelia, Họ Cúc, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự.
- Grindelia
- Thực vật đặc hữu Texas
Bộ Cúc
Bộ Cúc hay bộ hoa Cúc hoặc bộ Hướng dương (danh pháp khoa học: Asterales) là một bộ thực vật có hoa bao gồm họ phức hợp là họ Cúc (Asteraceae) (hướng dương và hoa cúc) và các họ có quan hệ gần khác.
Xem Grindelia microcephala và Bộ Cúc
Grindelia
Grindelia là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).
Xem Grindelia microcephala và Grindelia
Họ Cúc
Họ Cúc (danh pháp khoa học: Asteraceae hay Compositae), còn gọi là họ Hướng dương, họ Cúc tây, là một họ thực vật có hoa hai lá mầm.
Xem Grindelia microcephala và Họ Cúc
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Grindelia microcephala và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Grindelia microcephala và Thực vật có hoa
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Grindelia microcephala và Thực vật hai lá mầm thật sự
Xem thêm
Grindelia
- Grindelia
- Grindelia adenodonta
- Grindelia aggregata
- Grindelia arizonica
- Grindelia buphthalmoides
- Grindelia camporum
- Grindelia chiloensis
- Grindelia ciliata
- Grindelia confusa
- Grindelia decumbens
- Grindelia fraxinipratensis
- Grindelia grandiflora
- Grindelia greenmanii
- Grindelia havardii
- Grindelia hintoniorum
- Grindelia hirsutula
- Grindelia howellii
- Grindelia inuloides
- Grindelia lanceolata
- Grindelia macvaughii
- Grindelia microcephala
- Grindelia nelsonii
- Grindelia oaxacana
- Grindelia obovatifolia
- Grindelia oolepis
- Grindelia oxylepis
- Grindelia palmeri
- Grindelia pusilla
- Grindelia robinsonii
- Grindelia scabra
- Grindelia squarrosa
- Grindelia subalpina
- Grindelia subdecurrens
- Grindelia sublanuginosa
- Grindelia tenella
- Grindelia turneri
- Grindelia vetimontis
Thực vật đặc hữu Texas
- Brazoria
- Brazoria arenaria
- Brazoria enquistii
- Brazoria truncata
- Buddleja racemosa
- Callirhoe scabriuscula
- Carex mckittrickensis
- Chaetopappa bellidifolia
- Chaetopappa effusa
- Chaetopappa imberbis
- Chloris texensis
- Cyperus onerosus
- Dalea hallii
- Dalea reverchonii
- Escobaria minima
- Flaveria brownii
- Gaillardia amblyodon
- Grindelia adenodonta
- Grindelia microcephala
- Grindelia oolepis
- Grindelia pusilla
- Helenium linifolium
- Helianthus praecox
- Hoffmannseggia tenella
- Houstonia correllii
- Houstonia croftiae
- Houstonia parviflora
- Houstonia subviscosa
- Hymenopappus carrizoanus
- Hymenoxys texana
- Physaria pallida
- Physaria thamnophila
- Quercus tardifolia
- Rayjacksonia aurea
- Rhododon
- Ruellia drummondiana
- Salvia engelmannii
- Silphium albiflorum
- Spiranthes parksii
- Thymophylla tephroleuca
- Vaseyochloa
- Yucca cernua
- Yucca necopina
- Zizania texana