Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Gobionellinae

Mục lục Gobionellinae

''Brachygobius xanthozonus'' Gobionellinae là một phân họ cá bống của họ Gobiidae.

Mục lục

  1. 34 quan hệ: Acanthogobius, Awaous, Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Cá vược, Brachygobius, Chlamydogobius, Clariger, Ctenogobius, Eugnathogobius, Gnatholepis, Gobioides, Gobionellus, Gobiopterus, Gymnogobius, Họ Cá bống trắng, Lớp Cá vây tia, Lethops connectens, Leucopsarion petersii, Luciogobius, Mugilogobius, Oligolepis, Oxyurichthys, Pandaka, Phân bộ Cá bống, Pseudogobiopsis, Pseudogobius, Pterogobius, Redigobius, Rhinogobius, Schismatogobius, Stenogobius, Stigmatogobius, Tridentiger.

  2. Oxudercidae

Acanthogobius

Acanthogobius là một chi cá bống thuộc họ cá bống trắng bản địa phân bố ở đại ương, vùng nước ngọt, nước lợ ở vùng phía Đông châu Á.

Xem Gobionellinae và Acanthogobius

Awaous

Awaous là một chi của Họ Cá bống trắng.

Xem Gobionellinae và Awaous

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Xem Gobionellinae và Động vật

Động vật có dây sống

Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

Xem Gobionellinae và Động vật có dây sống

Bộ Cá vược

Bộ Cá vược (danh pháp khoa học: Perciformes, còn gọi là Percomorphi hay Acanthopteri, như định nghĩa truyền thống bao gồm khoảng 40% các loài cá xương và là bộ lớn nhất trong số các bộ của động vật có xương sống.

Xem Gobionellinae và Bộ Cá vược

Brachygobius

Brachygobius là một chi nhỏ của Họ Cá bống trắng.

Xem Gobionellinae và Brachygobius

Chlamydogobius

Chlamydogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Xem Gobionellinae và Chlamydogobius

Clariger

Clariger là một chi của Họ Cá bống trắng.

Xem Gobionellinae và Clariger

Ctenogobius

Ctenogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Xem Gobionellinae và Ctenogobius

Eugnathogobius

Eugnathogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Xem Gobionellinae và Eugnathogobius

Gnatholepis

Gnatholepis là một chi của Họ Cá bống trắng.

Xem Gobionellinae và Gnatholepis

Gobioides

Gobioides là một chi cá trong họ Gobiidae.

Xem Gobionellinae và Gobioides

Gobionellus

Gobionellus là một chi của Họ Cá bống trắng.

Xem Gobionellinae và Gobionellus

Gobiopterus

Gobiopterus là một chi của Họ Cá bống trắng.

Xem Gobionellinae và Gobiopterus

Gymnogobius

Gymnogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Xem Gobionellinae và Gymnogobius

Họ Cá bống trắng

Họ Cá bống trắng (danh pháp khoa học: Gobiidae) là một họ cá, theo truyền thống xếp trong phân bộ Cá bống (Gobioidei) của bộ Cá vược (Perciformes).

Xem Gobionellinae và Họ Cá bống trắng

Lớp Cá vây tia

Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.

Xem Gobionellinae và Lớp Cá vây tia

Lethops connectens

Cá bống nửa mù, tên khoa học Lethops connectens, là một loài cá bống biển có nguồn gốc từ miền đông Thái Bình Dương từ trung tâm California, Hoa Kỳ đến Baja California, Mexico, nơi chúng sinh sống trong rừng tảo bẹ.

Xem Gobionellinae và Lethops connectens

Leucopsarion petersii

Cá bống băng (Danh pháp khoa học: Leucopsarion petersiiEschmeyer, W.N. (ed.) (1998) Catalog of fishes., Special Publication, California Academy of Sciences, San Francisco. 3 vols. 2905 p.) là một loài cá trong họ Cá bống.

Xem Gobionellinae và Leucopsarion petersii

Luciogobius

Luciogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Xem Gobionellinae và Luciogobius

Mugilogobius

Mugilogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Xem Gobionellinae và Mugilogobius

Oligolepis

Oligolepis là một chi của Họ Cá bống trắng.

Xem Gobionellinae và Oligolepis

Oxyurichthys

Oxyurichthys là một chi của Họ Cá bống trắng.

Xem Gobionellinae và Oxyurichthys

Pandaka

Pandaka là một chi của Họ Cá bống trắng, tên gọi này bắt nguồn từ tiếng Sankrit của Ấn Đ.

Xem Gobionellinae và Pandaka

Phân bộ Cá bống

Phân bộ Cá bống (danh pháp khoa học: Gobioidei) là một phân bộ, trước đây xếp trong bộ Cá vược - bộ cá lớn nhất trên thế giới.

Xem Gobionellinae và Phân bộ Cá bống

Pseudogobiopsis

Pseudogobiopsis là một chi của Họ Cá bống trắng.

Xem Gobionellinae và Pseudogobiopsis

Pseudogobius

Pseudogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Xem Gobionellinae và Pseudogobius

Pterogobius

Pterogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Xem Gobionellinae và Pterogobius

Redigobius

Redigobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Xem Gobionellinae và Redigobius

Rhinogobius

''Rhinogobius'' sp. 'CB' from Hamamatsu, Shizuoka, Nhật Bản Cá bống tê giác (Danh pháp khoa học: Rhinogobius) là một chi của Họ Cá bống trắng.

Xem Gobionellinae và Rhinogobius

Schismatogobius

Schismatogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Xem Gobionellinae và Schismatogobius

Stenogobius

''Stenogobius gymnopomus'' Stenogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Xem Gobionellinae và Stenogobius

Stigmatogobius

Stigmatogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Xem Gobionellinae và Stigmatogobius

Tridentiger

Tridentiger là một chi của Họ Cá bống trắng.

Xem Gobionellinae và Tridentiger

Xem thêm

Oxudercidae