Mục lục
6 quan hệ: Bộ Long đởm, Chi Long đởm, Họ Long đởm, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự.
- Gentiana
Bộ Long đởm
Bộ Long đởm (danh pháp khoa học: Gentianales), đôi khi còn gọi là bộ Hoa vặn (Contortae), là một bộ thực vật có hoa, bao gồm trong nó nhóm các loài có cùng một nguồn gốc đơn nhất của thực vật hai lá mầm có hoa cánh hợp, thuộc nhánh Cúc (Asterids).
Xem Gentiana prostrata và Bộ Long đởm
Chi Long đởm
Chi Long đởm (danh pháp khoa học: Gentiana) là một chi thực vật lớn có hoa thuộc họ Long đởm (Gentianaceae) với khoảng 400 loài.
Xem Gentiana prostrata và Chi Long đởm
Họ Long đởm
Họ Long đởm (danh pháp khoa học: Gentianaceae) là một họ thực vật có hoa chứa khoảng 99 chi và khoảng 1.740 loài.
Xem Gentiana prostrata và Họ Long đởm
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Gentiana prostrata và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Gentiana prostrata và Thực vật có hoa
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Gentiana prostrata và Thực vật hai lá mầm thật sự
Xem thêm
Gentiana
- Chi Long đởm
- Gentiana acaulis
- Gentiana alba
- Gentiana alpina
- Gentiana andrewsii
- Gentiana asclepiadea
- Gentiana austromontana
- Gentiana autumnalis
- Gentiana baeuerlenii
- Gentiana bavarica
- Gentiana calycosa
- Gentiana catesbaei
- Gentiana clausa
- Gentiana clusii
- Gentiana cruciata
- Gentiana decora
- Gentiana frigida
- Gentiana froelichii
- Gentiana glauca
- Gentiana kurroo
- Gentiana linearis
- Gentiana macrophylla
- Gentiana newberryi
- Gentiana nivalis
- Gentiana olivieri
- Gentiana pannonica
- Gentiana paradoxa
- Gentiana parryi
- Gentiana pedicellata
- Gentiana plurisetosa
- Gentiana pneumonanthe
- Gentiana prostrata
- Gentiana puberulenta
- Gentiana punctata
- Gentiana purpurea
- Gentiana saponaria
- Gentiana scabra
- Gentiana sceptrum
- Gentiana septemfida
- Gentiana setigera
- Gentiana sino-ornata
- Gentiana triflora
- Gentiana utriculosa
- Gentiana verna
- Gentiana villosa
- Gentiana wingecarribiensis
- Long đởm
- Long đởm vàng