Mục lục
11 quan hệ: Bộ Long đởm, Carl Linnaeus, Genipa americana, Genipa infundibuliformis, Genipa spruceana, Họ Thiến thảo, Loài, Nhánh Cúc, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự.
- Gardenieae
Bộ Long đởm
Bộ Long đởm (danh pháp khoa học: Gentianales), đôi khi còn gọi là bộ Hoa vặn (Contortae), là một bộ thực vật có hoa, bao gồm trong nó nhóm các loài có cùng một nguồn gốc đơn nhất của thực vật hai lá mầm có hoa cánh hợp, thuộc nhánh Cúc (Asterids).
Carl Linnaeus
Carl Linnaeus (23 tháng 5 năm 1707 - 10 tháng 1 năm 1778), cũng được biết đến với quý danh Carl von Linné, là một nhà thực vật học, một bác sĩ kiêm nhà động vật học người Thụy Điển, người đã đặt nền móng cho hệ thống danh pháp hiện đại.
Genipa americana
Genipa americana là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo.
Xem Genipa và Genipa americana
Genipa infundibuliformis
Genipa infundibuliformis là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo.
Xem Genipa và Genipa infundibuliformis
Genipa spruceana
Genipa spruceana là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo.
Xem Genipa và Genipa spruceana
Họ Thiến thảo
Họ Thiến thảo, (lấy từ chữ Hán: 茜草; danh pháp khoa học: Rubiaceae Juss. 1789) - có tài liệu phiên là thiên thảo, là một họ của thực vật có hoa, còn có thể gọi là họ cà phê, cỏ ngỗng.
Loài
200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.
Xem Genipa và Loài
Nhánh Cúc
Trong hệ thống APG II năm 2003 để phân loại thực vật có hoa, tên gọi asterids (tạm dịch là nhánh Cúc hay nhánh hoa Cúc) để chỉ một nhánh (một nhóm đơn ngành).
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Genipa và Thực vật hai lá mầm thật sự
Xem thêm
Gardenieae
- Ái lợi
- Adenorandia
- Aidia
- Aidia gardneri
- Aidia racemosa
- Aidiopsis
- Alleizettella leucocarpa
- Aoranthe
- Aoranthe penduliflora
- Benkara
- Brachytome
- Brenania
- Bungarimba
- Catunaregam
- Ceriscoides
- Ceriscoides turgida
- Chè rừng
- Chi Ái lợi
- Coddia
- Deccania
- Didymosalpinx
- Duperrea
- Euclinia
- Fosbergia
- Ganguelia
- Gardenia grandis
- Gardeniopsis
- Genipa
- Genipa americana
- Găng trâu
- Hyperacanthus
- Kailarsenia
- Kochummenia
- Macrosphyra
- Oxyceros
- Oxyceros longiflorus
- Porterandia
- Preussiodora
- Rosenbergiodendron
- Rosenbergiodendron formosum
- Rosenbergiodendron longiflorum
- Rothmannia eucodon
- Rubovietnamia
- Sphinctanthus
- Tarennoidea
- Vidalasia