Mục lục
6 quan hệ: Động vật, Động vật bò sát, Động vật có dây sống, Bò sát có vảy, Họ Tắc kè, Thằn lằn.
- Gehyra
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Gehyra lazelli và Động vật
Động vật bò sát
Động vật bò sát (danh pháp khoa học: Reptilia) là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối).
Xem Gehyra lazelli và Động vật bò sát
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Gehyra lazelli và Động vật có dây sống
Bò sát có vảy
Bộ Có vảy hay bò sát có vảy (danh pháp khoa học: Squamata) là một bộ bò sát lớn nhất hiện nay, bao gồm các loài thằn lằn và rắn.
Xem Gehyra lazelli và Bò sát có vảy
Họ Tắc kè
Họ Tắc kè (hay cắc kè, cắc ké), danh pháp khoa học Gekkonidae, là một họ các loài thằn lằn cổ nhất trong nhóm thằn lằn hiện đại.
Xem Gehyra lazelli và Họ Tắc kè
Thằn lằn
Thằn lằn là một nhóm bò sát có vảy phân bố rộng rãi, với khoảng 3800 loài,.
Xem Gehyra lazelli và Thằn lằn
Xem thêm
Gehyra
- Gehyra angusticaudata
- Gehyra australis
- Gehyra baliola
- Gehyra barea
- Gehyra borroloola
- Gehyra brevipalmata
- Gehyra catenata
- Gehyra dubia
- Gehyra fehlmanni
- Gehyra georgpotthasti
- Gehyra interstitialis
- Gehyra kimberleyi
- Gehyra koira
- Gehyra lacerata
- Gehyra lazelli
- Gehyra leopoldi
- Gehyra marginata
- Gehyra membranacruralis
- Gehyra minuta
- Gehyra montium
- Gehyra multiporosa
- Gehyra mutilata
- Gehyra nana
- Gehyra occidentalis
- Gehyra oceanica
- Gehyra pamela
- Gehyra papuana
- Gehyra pilbara
- Gehyra punctata
- Gehyra purpurascens
- Gehyra robusta
- Gehyra spheniscus
- Gehyra variegata
- Gehyra vorax
- Gehyra xenopus