Mục lục
8 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Sếu, BirdLife International, Carl Linnaeus, Chim, Gallirallus, Họ Gà nước.
- Chim Châu Đại Dương
- Chim Philippines
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Gallirallus philippensis và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Gallirallus philippensis và Động vật có dây sống
Bộ Sếu
Bộ Sếu (danh pháp khoa học: Gruiformes) là một bộ thuộc về lớp chim, hiện tại bao gồm khoảng 6 họ còn đang tồn tại và 9 họ đã tuyệt chủng.
Xem Gallirallus philippensis và Bộ Sếu
BirdLife International
BirdLife International (tên gọi cũ: International Council for Bird Preservation) là một hiệp hội các tổ chức phi chính phủ quốc tế (iNGO) hoạt động trong lĩnh vực bảo tồn đa dạng sinh học chim và môi trường sống của chúng, hiện có hoạt động ở hơn 100 quốc gia trên toàn thế giới với hơn 2,5 triệu thành viên chính thức và một lực lượng ủng hộ viên lên đến hàng chục triệu người.
Xem Gallirallus philippensis và BirdLife International
Carl Linnaeus
Carl Linnaeus (23 tháng 5 năm 1707 - 10 tháng 1 năm 1778), cũng được biết đến với quý danh Carl von Linné, là một nhà thực vật học, một bác sĩ kiêm nhà động vật học người Thụy Điển, người đã đặt nền móng cho hệ thống danh pháp hiện đại.
Xem Gallirallus philippensis và Carl Linnaeus
Chim
Chim (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay (phần lớn).
Xem Gallirallus philippensis và Chim
Gallirallus
Gallirallus là một chi chim trong họ Rallidae.
Xem Gallirallus philippensis và Gallirallus
Họ Gà nước
Họ Gà nước (danh pháp hai phần: Rallidae) là một họ chim phân bố toàn cầu thuộc bộ Sếu.
Xem Gallirallus philippensis và Họ Gà nước
Xem thêm
Chim Châu Đại Dương
- Anas gracilis
- Anthus novaeseelandiae
- Cò hương
- Cò ngàng lớn
- Cò thìa mỏ đen
- Cò trắng
- Cò xanh
- Chim lặn mào lớn
- Cinclosomatidae
- Climacteridae
- Cuốc lùn
- Dẽ cổ hung
- Gallinago hardwickii
- Gallirallus philippensis
- Hoét đen
- Họ Rẻ quạt
- Họ Vẹt mào
- Maluridae
- Megapodius
- Myiagra
- Nhàn mào
- Numenius tahitiensis
- Nycticorax caledonicus
- Oreoicidae
- Pelagodroma marina
- Petroicidae
- Poliocephalus
- Psophodidae
- Quắm đen
- Sâm cầm
- Tìm vịt sáng
- Tringa incana
- Vạc rạ Á Úc
- Yến hông trắng
- Zosterops lateralis
Chim Philippines
- Aerodramus vanikorensis
- Anas luzonica
- Cú muỗi mỏ quặp Philippine
- Chích lá Philippine
- Columba vitiensis
- Culicicapa helianthea
- Dicrurus balicassius
- Dicrurus bracteatus
- Ducula carola
- Eumyias panayensis
- Gallirallus philippensis
- Gallirallus torquatus
- Hút mật họng tím
- Hải âu mặt trắng
- Irediparra gallinacea
- Le nâu đốm
- Macropygia tenuirostris
- Megalurus timoriensis
- Megapodius cumingii
- Merops americanus
- Nhạn rừng ngực trắng
- Otus mantananensis
- Pachycephala homeyeri
- Phylloscopus ijimae
- Porzana tabuensis
- Ptilinopus leclancheri
- Streptopelia dusumieri
- Surniculus velutinus
- Sẻ Java
- Yến đuôi nhọn Philippine
- Yến đuôi nhọn tía
- Ưng bụng hung
Còn được gọi là Gallirallus philippensis admiralitatis, Gallirallus philippensis anachoretae, Gallirallus philippensis andrewsi, Gallirallus philippensis assimilis, Gallirallus philippensis christophori, Gallirallus philippensis ecaudatus, Gallirallus philippensis goodsoni, Gallirallus philippensis lacustris, Gallirallus philippensis lesouefi, Gallirallus philippensis macquariensis, Gallirallus philippensis mellori, Gallirallus philippensis meyeri, Gallirallus philippensis pelewensis, Gallirallus philippensis philippensis, Gallirallus philippensis praedo, Gallirallus philippensis reductus, Gallirallus philippensis sethsmithi, Gallirallus philippensis swindellsi, Gallirallus philippensis tounelierie, Gallirallus philippensis wilkinsoni, Gallirallus philippensis xerophilus.