Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Franc Pháp

Mục lục Franc Pháp

Franc Pháp, còn gọi đơn giản là Franc, là đơn vị tiền tệ cũ của Pháp trước được thay thế bởi đồng euro.

Mục lục

  1. 14 quan hệ: Dấu chấm hỏi, Euro, Hà Lan, Nouvelle-Calédonie, Pháp, Saarland, Tiếng Pháp, 1 tháng 1, 13 tháng 3, 1979, 1998, 1999, 2002, 31 tháng 12.

  2. Ký hiệu tiền tệ
  3. Khởi đầu năm 1860 ở Pháp
  4. Lịch sử kinh tế Pháp
  5. Đơn vị tiền tệ được thay thế bởi euro

Dấu chấm hỏi

trái Dấu chấm hỏi (?) là một trong các dấu kết thúc câu dùng để kết thúc một câu hỏi.

Xem Franc Pháp và Dấu chấm hỏi

Euro

Euro (€; mã ISO: EUR, còn gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu) là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu, là tiền tệ chính thức trong 18 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu (Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Đức, Hà Lan, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp, Estonia, Latvia, Litva) và trong 6 nước và lãnh thổ không thuộc Liên minh châu Âu.

Xem Franc Pháp và Euro

Hà Lan

Hà Lan hay Hòa Lan (Nederland) là một quốc gia tại Tây Âu.

Xem Franc Pháp và Hà Lan

Nouvelle-Calédonie

Nouvelle-Calédonie (Nouvelle-Calédonie; Tiếng Việt: Tân Ca-lê-đô-ni-a hay Tân Thế Giới) là một tập thể đặc biệt của Pháp nằm tại tây nam Thái Bình Dương, cách Úc 1.210 km và cách Mẫu quốc Pháp 16.136 km.

Xem Franc Pháp và Nouvelle-Calédonie

Pháp

Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.

Xem Franc Pháp và Pháp

Saarland

Saarland là một tiểu bang ở miền tây-nam của nước Cộng hòa Liên bang Đức có biên giới về phía bắc và phía đông với bang Rheinland-Pfalz cũng như về phía nam với các quốc gia Pháp và phía tây với Luxembourg.

Xem Franc Pháp và Saarland

Tiếng Pháp

Tiếng Pháp (le français hoặc la langue française), trước đây còn được gọi là tiếng Tây, tiếng Lang Sa, là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu).

Xem Franc Pháp và Tiếng Pháp

1 tháng 1

Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.

Xem Franc Pháp và 1 tháng 1

13 tháng 3

Ngày 13 tháng 3 là ngày thứ 72 (73 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Franc Pháp và 13 tháng 3

1979

Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem Franc Pháp và 1979

1998

Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.

Xem Franc Pháp và 1998

1999

Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem Franc Pháp và 1999

2002

2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem Franc Pháp và 2002

31 tháng 12

Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ 365 (366 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Franc Pháp và 31 tháng 12

Xem thêm

Ký hiệu tiền tệ

Khởi đầu năm 1860 ở Pháp

Lịch sử kinh tế Pháp

Đơn vị tiền tệ được thay thế bởi euro

Còn được gọi là Quan Pháp.