Mục lục
14 quan hệ: Dấu chấm hỏi, Euro, Hà Lan, Nouvelle-Calédonie, Pháp, Saarland, Tiếng Pháp, 1 tháng 1, 13 tháng 3, 1979, 1998, 1999, 2002, 31 tháng 12.
- Ký hiệu tiền tệ
- Khởi đầu năm 1860 ở Pháp
- Lịch sử kinh tế Pháp
- Đơn vị tiền tệ được thay thế bởi euro
Dấu chấm hỏi
trái Dấu chấm hỏi (?) là một trong các dấu kết thúc câu dùng để kết thúc một câu hỏi.
Xem Franc Pháp và Dấu chấm hỏi
Euro
Euro (€; mã ISO: EUR, còn gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu) là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu, là tiền tệ chính thức trong 18 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu (Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Đức, Hà Lan, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp, Estonia, Latvia, Litva) và trong 6 nước và lãnh thổ không thuộc Liên minh châu Âu.
Hà Lan
Hà Lan hay Hòa Lan (Nederland) là một quốc gia tại Tây Âu.
Nouvelle-Calédonie
Nouvelle-Calédonie (Nouvelle-Calédonie; Tiếng Việt: Tân Ca-lê-đô-ni-a hay Tân Thế Giới) là một tập thể đặc biệt của Pháp nằm tại tây nam Thái Bình Dương, cách Úc 1.210 km và cách Mẫu quốc Pháp 16.136 km.
Xem Franc Pháp và Nouvelle-Calédonie
Pháp
Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.
Saarland
Saarland là một tiểu bang ở miền tây-nam của nước Cộng hòa Liên bang Đức có biên giới về phía bắc và phía đông với bang Rheinland-Pfalz cũng như về phía nam với các quốc gia Pháp và phía tây với Luxembourg.
Tiếng Pháp
Tiếng Pháp (le français hoặc la langue française), trước đây còn được gọi là tiếng Tây, tiếng Lang Sa, là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu).
1 tháng 1
Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.
13 tháng 3
Ngày 13 tháng 3 là ngày thứ 72 (73 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1979
Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
1998
Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.
1999
Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
2002
2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.
31 tháng 12
Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ 365 (366 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem thêm
Ký hiệu tiền tệ
- Baht
- Biểu tượng tiền tệ
- Cent (tiền tệ)
- Drachma
- Franc Pháp
- Hryvnia Ukraina
- Kíp Lào
- Ký hiệu rúp
- Ký hiệu đô la
- Koruna Séc
- Lira Thổ Nhĩ Kỳ
- Mác Đức
- Nhân dân tệ
- Peso Philippines
- Real Brasil
- Rial Iran
- Riel Campuchia
- Ringgit
- Rupee
- Rupiah
- Tögrög
- Tenge Kazakhstan
- Yên Nhật
- Đô la Canada
- Đồng (tiền Việt Nam Dân chủ Cộng hòa)
- Đồng (đơn vị tiền tệ)
Khởi đầu năm 1860 ở Pháp
- Alpes-Maritimes
- Franc Pháp
- Haute-Savoie
- Quận 3, Paris
- Savoie
Lịch sử kinh tế Pháp
- Chế độ cũ (Pháp)
- Franc Pháp
- Laissez-faire
Đơn vị tiền tệ được thay thế bởi euro
- Drachma
- Franc Pháp
- Kroon Estonia
- Mác Đức
Còn được gọi là Quan Pháp.