Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Kroon Estonia

Mục lục Kroon Estonia

Đồng kroon (ký hiệu: kr; code: EEK) là đơn vị tiền tệ của Estonia trong 2 thời kỳ lịch sử của đất nước; nó đã được thay thế bởi đồng euro vào ngày 1 tháng 1 năm 2011.

Mục lục

  1. 11 quan hệ: Các nước Bắc Âu, Cent (tiền tệ), Estonia, Euro, ISO 4217, Kinh tế Estonia, Krona Thụy Điển, Krone Đan Mạch, Krone Na Uy, Tiếng Latinh, Tiền tệ.

  2. Đơn vị tiền tệ được thay thế bởi euro

Các nước Bắc Âu

Các nước Bắc Âu bao gồm Đan Mạch, Phần Lan, Iceland, Na Uy và Thụy Điển cùng các lãnh thổ phụ thuộc là Quần đảo Faroe, Greenland, Svalbard và Quần đảo Åland.

Xem Kroon Estonia và Các nước Bắc Âu

Cent (tiền tệ)

Đồng 1 cent Mỹ. Trong nhiều loại tiền tệ quốc gia, cent là một đơn vị tiền tệ mà bằng 1/100 của các đơn vị tiền tệ cơ bản.

Xem Kroon Estonia và Cent (tiền tệ)

Estonia

Estonia (tiếng Estonia: Eesti, Tiếng Việt: E-xtô-ni-a), tên chính thức là Cộng hòa Estonia (tiếng Estonia: Eesti Vabariik) là một quốc gia ở khu vực Bắc Âu.

Xem Kroon Estonia và Estonia

Euro

Euro (€; mã ISO: EUR, còn gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu) là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu, là tiền tệ chính thức trong 18 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu (Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Đức, Hà Lan, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp, Estonia, Latvia, Litva) và trong 6 nước và lãnh thổ không thuộc Liên minh châu Âu.

Xem Kroon Estonia và Euro

ISO 4217

. (ở phía dưới bên trái tấm vé) ISO 4217 là tiêu chuẩn quốc tế gồm những mã ba ký tự (còn được gọi là mã tiền tệ) để định nghĩa cho tên của tiền tệ do Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) ban hành.

Xem Kroon Estonia và ISO 4217

Kinh tế Estonia

Estonia là một thành viên mới của WTO, có thu nhập cao, nền kinh tế thị trường hiện đại, có các mối quan hệ ngày càng chặt chẽ với phương Tây.

Xem Kroon Estonia và Kinh tế Estonia

Krona Thụy Điển

Krona Thụy Điển (viết tắt: kr; mã ISO 4217: SEK) là đơn vị tiền của Thụy Điển từ năm 1873 (dạng số nhiều là kronor).

Xem Kroon Estonia và Krona Thụy Điển

Krone Đan Mạch

krone Đan Mạch (ký hiệu: kr; mã ISO 4217: DKK) là đơn vị tiền tệ của Đan Mạch bao gồm cả các lãnh thổ tự trị Greenland và Quần đảo Faroe.

Xem Kroon Estonia và Krone Đan Mạch

Krone Na Uy

Krone Na Uy là đơn vị tiền tệ của Na Uy (dạng số nhiều là kroner).

Xem Kroon Estonia và Krone Na Uy

Tiếng Latinh

Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, được dùng ban đầu ở Latium, vùng xung quanh thành Roma (còn gọi là La Mã).

Xem Kroon Estonia và Tiếng Latinh

Tiền tệ

Tiền tệ là tiền khi chỉ xét tới chức năng là phương tiện thanh toán, là đồng tiền được luật pháp quy định để phục vụ trao đổi hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia hay nền kinh tế.

Xem Kroon Estonia và Tiền tệ

Xem thêm

Đơn vị tiền tệ được thay thế bởi euro