Mục lục
11 quan hệ: Các nước Bắc Âu, Cent (tiền tệ), Estonia, Euro, ISO 4217, Kinh tế Estonia, Krona Thụy Điển, Krone Đan Mạch, Krone Na Uy, Tiếng Latinh, Tiền tệ.
- Đơn vị tiền tệ được thay thế bởi euro
Các nước Bắc Âu
Các nước Bắc Âu bao gồm Đan Mạch, Phần Lan, Iceland, Na Uy và Thụy Điển cùng các lãnh thổ phụ thuộc là Quần đảo Faroe, Greenland, Svalbard và Quần đảo Åland.
Xem Kroon Estonia và Các nước Bắc Âu
Cent (tiền tệ)
Đồng 1 cent Mỹ. Trong nhiều loại tiền tệ quốc gia, cent là một đơn vị tiền tệ mà bằng 1/100 của các đơn vị tiền tệ cơ bản.
Xem Kroon Estonia và Cent (tiền tệ)
Estonia
Estonia (tiếng Estonia: Eesti, Tiếng Việt: E-xtô-ni-a), tên chính thức là Cộng hòa Estonia (tiếng Estonia: Eesti Vabariik) là một quốc gia ở khu vực Bắc Âu.
Euro
Euro (€; mã ISO: EUR, còn gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu) là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu, là tiền tệ chính thức trong 18 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu (Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Đức, Hà Lan, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp, Estonia, Latvia, Litva) và trong 6 nước và lãnh thổ không thuộc Liên minh châu Âu.
ISO 4217
. (ở phía dưới bên trái tấm vé) ISO 4217 là tiêu chuẩn quốc tế gồm những mã ba ký tự (còn được gọi là mã tiền tệ) để định nghĩa cho tên của tiền tệ do Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) ban hành.
Kinh tế Estonia
Estonia là một thành viên mới của WTO, có thu nhập cao, nền kinh tế thị trường hiện đại, có các mối quan hệ ngày càng chặt chẽ với phương Tây.
Xem Kroon Estonia và Kinh tế Estonia
Krona Thụy Điển
Krona Thụy Điển (viết tắt: kr; mã ISO 4217: SEK) là đơn vị tiền của Thụy Điển từ năm 1873 (dạng số nhiều là kronor).
Xem Kroon Estonia và Krona Thụy Điển
Krone Đan Mạch
krone Đan Mạch (ký hiệu: kr; mã ISO 4217: DKK) là đơn vị tiền tệ của Đan Mạch bao gồm cả các lãnh thổ tự trị Greenland và Quần đảo Faroe.
Xem Kroon Estonia và Krone Đan Mạch
Krone Na Uy
Krone Na Uy là đơn vị tiền tệ của Na Uy (dạng số nhiều là kroner).
Xem Kroon Estonia và Krone Na Uy
Tiếng Latinh
Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, được dùng ban đầu ở Latium, vùng xung quanh thành Roma (còn gọi là La Mã).
Xem Kroon Estonia và Tiếng Latinh
Tiền tệ
Tiền tệ là tiền khi chỉ xét tới chức năng là phương tiện thanh toán, là đồng tiền được luật pháp quy định để phục vụ trao đổi hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia hay nền kinh tế.
Xem thêm
Đơn vị tiền tệ được thay thế bởi euro
- Drachma
- Franc Pháp
- Kroon Estonia
- Mác Đức