Mục lục
5 quan hệ: Bộ Hòa thảo, Họ Cói, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật một lá mầm.
- Fimbristylis
Bộ Hòa thảo
Bộ Hòa thảo hay bộ Cỏ hoặc bộ Lúa (danh pháp khoa học: Poales) là một bộ thực vật một lá mầm trong số các thực vật có hoa phổ biến trên toàn thế giới.
Xem Fimbristylis compacta và Bộ Hòa thảo
Họ Cói
Họ Cói (danh pháp khoa học: Cyperaceae) là một họ thực vật thuộc lớp thực vật một lá mầm.
Xem Fimbristylis compacta và Họ Cói
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Fimbristylis compacta và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Fimbristylis compacta và Thực vật có hoa
Thực vật một lá mầm
Lúa mì, một loài thực vật một lá mầm có tầm quan trọng kinh tế L. với bao hoa và gân lá song song điển hình của thực vật một lá mầm Thực vật một lá mầm là một nhóm các thực vật có hoa có tầm quan trọng bậc nhất, chiếm phần lớn trên Trái Đất.
Xem Fimbristylis compacta và Thực vật một lá mầm
Xem thêm
Fimbristylis
- Fimbristylis acicularis
- Fimbristylis acuminata
- Fimbristylis aestivalis
- Fimbristylis ammobia
- Fimbristylis blakei
- Fimbristylis blepharolepis
- Fimbristylis caespitosa
- Fimbristylis cardiocarpa
- Fimbristylis cephalophora
- Fimbristylis cinnamometorum
- Fimbristylis compacta
- Fimbristylis corynocarya
- Fimbristylis costiglumis
- Fimbristylis cymosa
- Fimbristylis denudata
- Fimbristylis dichotoma
- Fimbristylis dictyocolea
- Fimbristylis dura
- Fimbristylis elegans
- Fimbristylis eremophila
- Fimbristylis ferruginea
- Fimbristylis hirsutifolia
- Fimbristylis lanceolata
- Fimbristylis laxiglumis
- Fimbristylis leucocolea
- Fimbristylis littoralis
- Fimbristylis macassarensis
- Fimbristylis microcarya
- Fimbristylis polytrichoides
- Fimbristylis puberula
- Fimbristylis thermalis
- Fimbristylis vahlii