Mục lục
6 quan hệ: Bộ Loa kèn, Erythronium, Họ Loa kèn, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật một lá mầm.
- Erythronium
- Thực vật được mô tả năm 1941
Bộ Loa kèn
Bộ Loa kèn (danh pháp khoa học: Liliales), còn gọi là bộ Hành (theo tên gọi chi Hành - Allium) là một bộ thực vật một lá mầm.
Xem Erythronium rostratum và Bộ Loa kèn
Erythronium
Erythronium là một chi thực vật có hoa trong họ Liliaceae.
Xem Erythronium rostratum và Erythronium
Họ Loa kèn
Họ Loa kèn (danh pháp khoa học: Liliaceae), trước đây còn gọi là họ Hành (theo tên chi Allium, xem thêm phần lưu ý), là một họ thực vật một lá mầm trong bộ Loa kèn (Liliales).
Xem Erythronium rostratum và Họ Loa kèn
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Erythronium rostratum và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Erythronium rostratum và Thực vật có hoa
Thực vật một lá mầm
Lúa mì, một loài thực vật một lá mầm có tầm quan trọng kinh tế L. với bao hoa và gân lá song song điển hình của thực vật một lá mầm Thực vật một lá mầm là một nhóm các thực vật có hoa có tầm quan trọng bậc nhất, chiếm phần lớn trên Trái Đất.
Xem Erythronium rostratum và Thực vật một lá mầm
Xem thêm
Erythronium
- Erythronium
- Erythronium albidum
- Erythronium americanum
- Erythronium californicum
- Erythronium caucasicum
- Erythronium citrinum
- Erythronium dens-canis
- Erythronium elegans
- Erythronium grandiflorum
- Erythronium helenae
- Erythronium hendersonii
- Erythronium howellii
- Erythronium idahoense
- Erythronium japonicum
- Erythronium klamathense
- Erythronium mesochoreum
- Erythronium montanum
- Erythronium multiscapideum
- Erythronium oregonum
- Erythronium pluriflorum
- Erythronium propullans
- Erythronium purpurascens
- Erythronium pusaterii
- Erythronium quinaultense
- Erythronium revolutum
- Erythronium rostratum
- Erythronium sibiricum
- Erythronium taylorii
- Erythronium tuolumnense
- Erythronium umbilicatum
Thực vật được mô tả năm 1941
- Aechmea araneosa
- Aechmea conifera
- Aechmea depressa
- Aechmea fosteriana
- Aechmea macrochlamys
- Aechmea orlandiana
- Aechmea perforata
- Aechmea racinae
- Aechmea victoriana
- Anemone vitifolia
- Arthromeris elegans
- Belostemma yunnanense
- Berberis taronensis
- Berberis temolaica
- Brickellia robinsoniana
- Bulbostylis turbinata
- Calligonum leucocladum
- Castilleja glandulifera
- Centronia peruviana
- Corybas fordhamii
- Cymopterus ripleyi
- Dacrycarpus kinabaluensis
- Diospyros ferruginescens
- Erythronium rostratum
- Eucalyptus dendromorpha
- Haploesthes robusta
- Hesperidanthus jaegeri
- Hexalectris revoluta
- Hypolepis poeppigii
- Ilex hayatana
- Lacmellea oblongata
- Lupinus conicus
- Maireana thesioides
- Manilkara kanosiensis
- Nemesia denticulata
- Nicotiana setchellii
- Pterostylis longicurva
- Pultenaea blakelyi
- Rosmarinus tomentosus
- Sempervivum giuseppii
- Senecio leucopeplus
- Sessea brasiliensis
- Spermolepis inermis
- Stenogyne kanehoana
- Tillandsia multicaulis
- Tillandsia polita
- Vriesea racinae
- Wilkiea rigidifolia