Mục lục
7 quan hệ: Bộ Hoa tán, Carl Linnaeus, Eryngium, Họ Hoa tán, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự.
- Eryngium
Bộ Hoa tán
Bộ Hoa tán (danh pháp khoa học: Apiales) là một bộ thực vật có hoa.
Xem Eryngium maritimum và Bộ Hoa tán
Carl Linnaeus
Carl Linnaeus (23 tháng 5 năm 1707 - 10 tháng 1 năm 1778), cũng được biết đến với quý danh Carl von Linné, là một nhà thực vật học, một bác sĩ kiêm nhà động vật học người Thụy Điển, người đã đặt nền móng cho hệ thống danh pháp hiện đại.
Xem Eryngium maritimum và Carl Linnaeus
Eryngium
Eryngium là chi thực vật có hoa trong họ Apiaceae.
Xem Eryngium maritimum và Eryngium
Họ Hoa tán
Họ Hoa tán hay họ Cà rốt theo tiếng Latinh là Umbelliferae hay Apiaceae (cả hai tên gọi này đều được ICBN cho phép, nhưng tên gọi họ Cà rốt là mới hơn) là một họ của các loài thực vật thường là có mùi thơm với các thân cây rỗng, bao gồm các cây như mùi tây, cà rốt, thì là và các loài cây tương tự khác.
Xem Eryngium maritimum và Họ Hoa tán
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Eryngium maritimum và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Eryngium maritimum và Thực vật có hoa
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Eryngium maritimum và Thực vật hai lá mầm thật sự
Xem thêm
Eryngium
- Eryngium
- Eryngium alpinum
- Eryngium amethystinum
- Eryngium aquaticum
- Eryngium aristulatum
- Eryngium armatum
- Eryngium articulatum
- Eryngium baldwinii
- Eryngium billardieri
- Eryngium bourgatii
- Eryngium campestre
- Eryngium castrense
- Eryngium constancei
- Eryngium creticum
- Eryngium cuneifolium
- Eryngium ebracteatum
- Eryngium giganteum
- Eryngium integrifolium
- Eryngium jaliscense
- Eryngium leavenworthii
- Eryngium maritimum
- Eryngium mathiasiae
- Eryngium ombrophilum
- Eryngium ovinum
- Eryngium pandanifolium
- Eryngium paniculatum
- Eryngium pendletonense
- Eryngium pinnatifidum
- Eryngium pinnatisectum
- Eryngium planum
- Eryngium prostratum
- Eryngium racemosum
- Eryngium vaseyi
- Eryngium yuccifolium
- Mùi tàu