Mục lục
6 quan hệ: Bộ Hòa thảo, Chi Tinh thảo, Họ Hòa thảo, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật một lá mầm.
- Chi Tinh thảo
- Thực vật được mô tả năm 1787
Bộ Hòa thảo
Bộ Hòa thảo hay bộ Cỏ hoặc bộ Lúa (danh pháp khoa học: Poales) là một bộ thực vật một lá mầm trong số các thực vật có hoa phổ biến trên toàn thế giới.
Xem Eragrostis peruviana và Bộ Hòa thảo
Chi Tinh thảo
Chi Tinh thảo (danh pháp khoa học: Eragrostis) là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae).
Xem Eragrostis peruviana và Chi Tinh thảo
Họ Hòa thảo
Họ Hòa thảo hay họ Lúa hoặc họ Cỏ ("cỏ" thực thụ) là một họ thực vật một lá mầm (lớp Liliopsida), với danh pháp khoa học là Poaceae, còn được biết dưới danh pháp khác là Gramineae.
Xem Eragrostis peruviana và Họ Hòa thảo
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Eragrostis peruviana và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Eragrostis peruviana và Thực vật có hoa
Thực vật một lá mầm
Lúa mì, một loài thực vật một lá mầm có tầm quan trọng kinh tế L. với bao hoa và gân lá song song điển hình của thực vật một lá mầm Thực vật một lá mầm là một nhóm các thực vật có hoa có tầm quan trọng bậc nhất, chiếm phần lớn trên Trái Đất.
Xem Eragrostis peruviana và Thực vật một lá mầm
Xem thêm
Chi Tinh thảo
- Eragrostis
- Eragrostis aquatica
- Eragrostis atrovirens
- Eragrostis australasica
- Eragrostis brownii
- Eragrostis ciliaris
- Eragrostis condensata
- Eragrostis curvula
- Eragrostis desertorum
- Eragrostis dielsii
- Eragrostis echinochloidea
- Eragrostis eriopoda
- Eragrostis fosbergii
- Eragrostis hypnoides
- Eragrostis infecunda
- Eragrostis intermedia
- Eragrostis kuschelii
- Eragrostis lehmanniana
- Eragrostis leptostachya
- Eragrostis mexicana
- Eragrostis minor
- Eragrostis parviflora
- Eragrostis paupera
- Eragrostis pectinacea
- Eragrostis peruviana
- Eragrostis secundiflora
- Eragrostis setifolia
- Eragrostis spectabilis
- Eragrostis superba
- Eragrostis tef
- Eragrostis tracyi
- Eragrostis tremula
- Eragrostis trichodes
- Eragrostis truncata
- Eragrostis variabilis
- Tinh thảo hôi
- Tinh thảo lông
- Tinh thảo mảnh
Thực vật được mô tả năm 1787
- Aegilops geniculata
- Avena brevis
- Begonia acutifolia
- Callitriche brutia
- Carex depauperata
- Carex divulsa
- Carex rostrata
- Carex sempervirens
- Crassula moschata
- Dianthus sylvestris
- Dombeya acutangula
- Eragrostis peruviana
- Gaylussacia baccata
- Geranium cinereum
- Geranium ibericum
- Hibiscus striatus
- Hyptis capitata
- Hồ đào pêcan
- Malvaviscus arboreus
- Quercus ilicifolia
- Quercus stellata
- Stewartia ovata