Mục lục
8 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Dơi, Eptesicus, Họ Dơi muỗi, Johann Christian Daniel von Schreber, Lớp Thú, 1774.
- Eptesicus
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Eptesicus serotinus và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Eptesicus serotinus và Động vật có dây sống
Bộ Dơi
Bộ Dơi (danh pháp khoa học: Chiroptera) là bộ có số lượng loài nhiều thứ hai trong lớp Thú với khoảng 1.100 loài, chiếm 20% động vật có vú (đứng đầu là bộ Gặm nhấm chiếm 40% số loài).
Xem Eptesicus serotinus và Bộ Dơi
Eptesicus
Eptesicus là một chi động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi.
Xem Eptesicus serotinus và Eptesicus
Họ Dơi muỗi
Họ Dơi muỗi (danh pháp: Vespertilionidae) là một họ động vật có vú trong bộ Dơi.
Xem Eptesicus serotinus và Họ Dơi muỗi
Johann Christian Daniel von Schreber
Johann Christian Daniel von Schreber (17 tháng 1 năm 1739 tại Weißensee, Thuringia – 10 tháng 12 năm 1810 tại Erlangen), thường được gọi là J.C.D. von Schreber, là một nhà tự nhiên học người Đức.
Xem Eptesicus serotinus và Johann Christian Daniel von Schreber
Lớp Thú
Lớp Thú (danh pháp khoa học: Mammalia, còn được gọi là Động vật có vú hoặc Động vật hữu nhũ) là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được phân biệt với chim bởi sự xuất hiện của lông mao, ba xương tai giữa, tuyến vú, và vỏ não mới (neocortex, một khu vực của não).
Xem Eptesicus serotinus và Lớp Thú
1774
1774 (MDCCLXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Tư, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).
Xem Eptesicus serotinus và 1774
Xem thêm
Eptesicus
- Eptesicus
- Eptesicus andinus
- Eptesicus bobrinskoi
- Eptesicus bottae
- Eptesicus brasiliensis
- Eptesicus chiriquinus
- Eptesicus diminutus
- Eptesicus floweri
- Eptesicus furinalis
- Eptesicus gobiensis
- Eptesicus guadeloupensis
- Eptesicus hottentotus
- Eptesicus innoxius
- Eptesicus isabellinus
- Eptesicus japonensis
- Eptesicus kobayashii
- Eptesicus nilssonii
- Eptesicus pachyotis
- Eptesicus platyops
- Eptesicus serotinus
- Eptesicus tatei
Còn được gọi là Eptesicus serotinus andersoni, Eptesicus serotinus boscai, Eptesicus serotinus horikawai, Eptesicus serotinus isabellinus, Eptesicus serotinus pachyomus, Eptesicus serotinus pallens, Eptesicus serotinus pashtonus, Eptesicus serotinus serotinus, Eptesicus serotinus shirazensis, Eptesicus serotinus turcomanus.