Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Eptesicus gobiensis

Mục lục Eptesicus gobiensis

Eptesicus gobiensis là một loài động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi.

Mục lục

  1. 7 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Dơi, Chim săn mồi, Eptesicus, Họ Dơi muỗi, Lớp Thú.

  2. Dãy núi Altai
  3. Eptesicus

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Xem Eptesicus gobiensis và Động vật

Động vật có dây sống

Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

Xem Eptesicus gobiensis và Động vật có dây sống

Bộ Dơi

Bộ Dơi (danh pháp khoa học: Chiroptera) là bộ có số lượng loài nhiều thứ hai trong lớp Thú với khoảng 1.100 loài, chiếm 20% động vật có vú (đứng đầu là bộ Gặm nhấm chiếm 40% số loài).

Xem Eptesicus gobiensis và Bộ Dơi

Chim săn mồi

Đại bàng vàng Kền kền ưng Chim săn mồi là các loài chim có lối sống ăn thịt bằng cách đi săn, chủ yếu là săn các động vật có xương sống, bao gồm cả các loài chim khác.

Xem Eptesicus gobiensis và Chim săn mồi

Eptesicus

Eptesicus là một chi động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi.

Xem Eptesicus gobiensis và Eptesicus

Họ Dơi muỗi

Họ Dơi muỗi (danh pháp: Vespertilionidae) là một họ động vật có vú trong bộ Dơi.

Xem Eptesicus gobiensis và Họ Dơi muỗi

Lớp Thú

Lớp Thú (danh pháp khoa học: Mammalia, còn được gọi là Động vật có vú hoặc Động vật hữu nhũ) là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được phân biệt với chim bởi sự xuất hiện của lông mao, ba xương tai giữa, tuyến vú, và vỏ não mới (neocortex, một khu vực của não).

Xem Eptesicus gobiensis và Lớp Thú

Xem thêm

Dãy núi Altai

Eptesicus

Còn được gọi là Eptesicus gobiensis centrasiaticus, Eptesicus gobiensis gobiensis, Eptesicus gobiensis kashgaricus.