Mục lục
10 quan hệ: Úc, Banksia robur, Bộ Thạch nam, Gleichenia dicarpa, Họ Thạch nam, Lepidosperma limicola, Nhánh Cúc, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự.
- Epacris
Úc
Úc (còn được gọi Australia hay Úc Đại Lợi; phát âm tiếng Việt: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh) tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (Commonwealth of Australia) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.
Banksia robur
Banksia robur là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa.
Xem Epacris obtusifolia và Banksia robur
Bộ Thạch nam
Bộ Thạch nam hay bộ Đỗ quyên (danh pháp khoa học: Ericales) là một bộ thực vật hai lá mầm lớn và đa dạng.
Xem Epacris obtusifolia và Bộ Thạch nam
Gleichenia dicarpa
Gleichenia dicarpa là một loài dương xỉ trong họ Gleicheniaceae.
Xem Epacris obtusifolia và Gleichenia dicarpa
Họ Thạch nam
Họ Thạch nam hay họ Đỗ quyên (danh pháp khoa học: Ericaceae) là một họ trong thực vật có hoa bao gồm khoảng 126-135 chi và 3.995 loài, chủ yếu là các loài cây ưa thích môi trường đất chua.
Xem Epacris obtusifolia và Họ Thạch nam
Lepidosperma limicola
Lepidosperma limicola là loài thực vật có hoa trong họ Cói.
Xem Epacris obtusifolia và Lepidosperma limicola
Nhánh Cúc
Trong hệ thống APG II năm 2003 để phân loại thực vật có hoa, tên gọi asterids (tạm dịch là nhánh Cúc hay nhánh hoa Cúc) để chỉ một nhánh (một nhóm đơn ngành).
Xem Epacris obtusifolia và Nhánh Cúc
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Epacris obtusifolia và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Epacris obtusifolia và Thực vật có hoa
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Epacris obtusifolia và Thực vật hai lá mầm thật sự
Xem thêm
Epacris
- Epacris acuminata
- Epacris apiculata
- Epacris apsleyensis
- Epacris barbata
- Epacris breviflora
- Epacris calvertiana
- Epacris celata
- Epacris coriacea
- Epacris corymbiflora
- Epacris crassifolia
- Epacris curtisiae
- Epacris exserta
- Epacris franklinii
- Epacris glabella
- Epacris glacialis
- Epacris grandis
- Epacris graniticola
- Epacris gunnii
- Epacris hamiltonii
- Epacris heteronema
- Epacris impressa
- Epacris lanuginosa
- Epacris limbata
- Epacris lithophila
- Epacris longiflora
- Epacris marginata
- Epacris microphylla
- Epacris mucronulata
- Epacris muelleri
- Epacris myrtifolia
- Epacris navicularis
- Epacris obtusifolia
- Epacris paludosa
- Epacris petrophila
- Epacris pinoidea
- Epacris pulchella
- Epacris purpurascens
- Epacris reclinata
- Epacris rigida
- Epacris robusta
- Epacris serpyllifolia
- Epacris sparsa
- Epacris stuartii
- Epacris virgata