Mục lục
50 quan hệ: Ante Rebić, Atlético Madrid, Áo, Đức, Đội trưởng (bóng đá), Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức, Đội tuyển bóng đá quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ, Bóng đá, Bóng đá Đức, Borussia Dortmund, Brasil, Cúp bóng đá Đức, Cúp Intertoto, Cúp Liên đoàn các châu lục 2009, Cộng hòa Séc, Châu Âu, FC Bayern München, Felix Magath, Frankfurt am Main, Galatasaray S.K., Ghana, Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ châu Âu, Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức, Giải vô địch bóng đá châu Âu 1996, Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008, Giải vô địch bóng đá thế giới 1986, Giải vô địch bóng đá thế giới 1990, Giải vô địch bóng đá thế giới 2006, Hasebe Makoto, Hoa Kỳ, Hy Lạp, Jetro Willems, Jupp Heynckes, Kevin-Prince Boateng, Liverpool, Macedonia (định hướng), Real Madrid C.F., Sepp Herberger, SV Werder Bremen, Thụy Sĩ, Thể thao, Tiền vệ (bóng đá), UEFA Europa League, 1959, 1967, 1974, 1975, 1981, 1988, 2018.
- Câu lạc bộ bóng đá thành lập năm 1899
- Câu lạc bộ bóng đá Đức
- Khởi đầu năm 1899 ở Đức
Ante Rebić
Ante Rebić (sinh ngày 21 tháng 9 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Croatia chơi ở vị trí tiền đạo cho Eintracht Frankfurt, theo dạng cho mượn từ Fiorentina.
Xem Eintracht Frankfurt và Ante Rebić
Atlético Madrid
Club Atlético de Madrid, SAD () thường được biết đến với cái tên Atlético Madrid , hay đơn giản là Atlético , là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Tây Ban Nha có trụ sở tại Madrid, chơi tại La Liga.
Xem Eintracht Frankfurt và Atlético Madrid
Áo
Áo (Österreich), tên chính thức là Cộng hòa Áo (Republik Österreich), là một cộng hòa liên bang và quốc gia không giáp biển với hơn 8,7 triệu người dân tại Trung Âu.
Đức
Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.
Xem Eintracht Frankfurt và Đức
Đội trưởng (bóng đá)
Đội trưởng của một đội bóng đá, đôi khi gọi là thủ quân, là một thành viên của đội bóng được lãnh đạo đội bóng chọn để chỉ huy đội bóng.
Xem Eintracht Frankfurt và Đội trưởng (bóng đá)
Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức
Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức (Die deutsche Fußballnationalmannschaft) là đội tuyển bóng đá đại diện cho nước Đức trong các cuộc thi đấu quốc tế kể từ năm 1908.
Xem Eintracht Frankfurt và Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức
Đội tuyển bóng đá quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
Đội tuyển bóng đá quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ là đội tuyển cấp quốc gia của Thổ Nhĩ Kỳ do Liên đoàn bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ quản lý.
Xem Eintracht Frankfurt và Đội tuyển bóng đá quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
Bóng đá
| nhãn đt.
Xem Eintracht Frankfurt và Bóng đá
Bóng đá Đức
Allianz Arena ở Munich, sân vận động khai mạc cho World Cup 2006 Fans hâm mộ của 1. FC Union Berlin Bóng đá là môn thể thao phổ biến nhất ở Đức.
Xem Eintracht Frankfurt và Bóng đá Đức
Borussia Dortmund
BV Borussia Dortmund là một câu lạc bộ thể thao đóng ở Dortmund, phía bắc sông Rhine và được biết đến như một trong những đội bóng nổi tiếng và thành công nhất nước Đức cùng với Bayern Munich, Hamburg, Borussia Mönchengladbach, FC Schalke 04 và 1.
Xem Eintracht Frankfurt và Borussia Dortmund
Brasil
Brazil (phiên âm: Bra-din hay Bra-xin, Hán Việt: " nước Ba Tây"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.
Xem Eintracht Frankfurt và Brasil
Cúp bóng đá Đức
Chiếc cúp của DFB-Pokal Cúp bóng đá Đức - DFB-Pokal hay DFB Cup là 1 giải đấu bóng đá được điều hành bởi Deutscher Fußball-Bund (Hiệp hội bóng đá Đức) với thể thức đấu loại trực tiếp được tổ chức hàng năm.
Xem Eintracht Frankfurt và Cúp bóng đá Đức
Cúp Intertoto
Cúp UEFA Intertoto là một giải cúp cho các câu lạc bộ bóng đá ở châu Âu thành lập năm 1961 nhưng chỉ trở thành giải đấu chính thức của UEFA từ năm 1995.
Xem Eintracht Frankfurt và Cúp Intertoto
Cúp Liên đoàn các châu lục 2009
Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (tiếng Anh: 2009 FIFA Confederations Cup) là lần tổ chức thứ 8 của Cúp Liên đoàn các châu lục, diễn ra tại Nam Phi từ 14 đến 28 tháng 6 năm 2009.
Xem Eintracht Frankfurt và Cúp Liên đoàn các châu lục 2009
Cộng hòa Séc
Séc (tiếng Séc: Česko), tên chính thức là Cộng hòa Séc (tiếng Séc: Česká republika), là một quốc gia thuộc khu vực Trung Âu và là nước không giáp biển.
Xem Eintracht Frankfurt và Cộng hòa Séc
Châu Âu
Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.
Xem Eintracht Frankfurt và Châu Âu
FC Bayern München
FC Bayern München (tiếng Anh: Bayern Munich) là 1 câu lạc bộ thể thao có trụ sở ở München, Đức.
Xem Eintracht Frankfurt và FC Bayern München
Felix Magath
Wolfgang-Felix Magath (sinh ngày 26 tháng 7 năm 1953) là huấn luyện viên và cựu tiền vệ nổi tiếng người Đức.
Xem Eintracht Frankfurt và Felix Magath
Frankfurt am Main
Frankfurt am Main, thường chỉ được viết là Frankfurt, với dân số hơn 670.000 người là thành phố lớn nhất của bang Hessen (Đức) và là thành phố lớn thứ năm của Đức sau Berlin, Hamburg, München (Munich) và Köln (Cologne).
Xem Eintracht Frankfurt và Frankfurt am Main
Galatasaray S.K.
Galatasaray Spor Kulübü,hay còn gọi là Galatasaray,là 1 câu lạc bộ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ ở 1 thành phố nằm về bên phía châu Âu là Istanbul.
Xem Eintracht Frankfurt và Galatasaray S.K.
Ghana
Ghana (Tiếng Việt: Ga-na), tên chính thức là Cộng hòa Ghana (Republic of Ghana) là một quốc gia tại Tây Phi.
Xem Eintracht Frankfurt và Ghana
Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ châu Âu
Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Âu (tiếng Anh: UEFA Champions League hoặc đơn giản là Champions League; tên thường gọi ở Việt Nam: Cúp C1) là giải bóng đá hàng năm của Liên đoàn bóng đá châu Âu (UEFA) dành cho các câu lạc bộ có thứ hạng cao tại các giải vô địch quốc gia châu Âu.
Xem Eintracht Frankfurt và Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ châu Âu
Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức
Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức (tiếng Đức: Fußball-Bundesliga) là hạng thi đấu cao nhất của bóng đá Đức.
Xem Eintracht Frankfurt và Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức
Giải vô địch bóng đá châu Âu 1996
Vòng chung kết Euro 1996 (Euro 1996) được tổ chức ở Anh từ ngày 8 đến ngày 30 tháng 6 năm 1996.
Xem Eintracht Frankfurt và Giải vô địch bóng đá châu Âu 1996
Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008
Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008 (hay còn gọi là EURO 2008) là giải vô địch bóng đá châu Âu lần thứ 13 do Liên đoàn bóng đá châu Âu (UEFA) tổ chức.
Xem Eintracht Frankfurt và Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008
Giải vô địch bóng đá thế giới 1986
Giải bóng đá vô địch thế giới 1986 (tên chính thức là 1986 Football World Cup - Mexico / Mexico 86) là giải vô địch bóng đá thế giới lần thứ 13 và đã được tổ chức từ 31 tháng 5 đến 29 tháng 6 năm 1986 tại México.
Xem Eintracht Frankfurt và Giải vô địch bóng đá thế giới 1986
Giải vô địch bóng đá thế giới 1990
Giải bóng đá vô địch thế giới 1990 (tên chính thức là 1990 Football World Cup - Italy / Italia 90) là giải bóng đá vô địch thế giới lần thứ 14 được tổ chức từ ngày 8 tháng 6 đến ngày 8 tháng 7 năm 1990 tại Ý.
Xem Eintracht Frankfurt và Giải vô địch bóng đá thế giới 1990
Giải vô địch bóng đá thế giới 2006
Goleo VI và Pille - linh vật của Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 Giải bóng đá vô địch thế giới 2006 hay Cúp bóng đá thế giới 2006 (tên chính thức là 2006 FIFA World Cup Germany / FIFA Fußball-Weltmeisterschaft Deutschland 2006™) được tổ chức từ 9 tháng 6 đến 9 tháng 7 năm 2006 tại 12 thành phố của Đức.
Xem Eintracht Frankfurt và Giải vô địch bóng đá thế giới 2006
Hasebe Makoto
sinh ngày 18 tháng 1 năm 1984 tại Fujieda, tỉnh Shizuoka, Nhật Bản, là cầu thủ bóng đá người Nhật Bản, đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Eintracht Frankfurt tại Bundesliga và Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản.
Xem Eintracht Frankfurt và Hasebe Makoto
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Xem Eintracht Frankfurt và Hoa Kỳ
Hy Lạp
Hy Lạp (tiếng Hy Lạp: Ελλάδα Ellada hay Ελλάς Ellas), tên chính thức là Cộng hòa Hy Lạp (Ελληνική Δημοκρατία, Elliniki Dimokratia), là một quốc gia thuộc khu vực châu Âu, nằm phía nam bán đảo Balkan.
Xem Eintracht Frankfurt và Hy Lạp
Jetro Willems
Jetro Willems (sinh ngày 30 tháng 3 năm 1994) là cầu thủ bóng đá Hà Lan gốc Antilles, hiện đang thi đấu ở vị trí hậu vệ cánh trái cho câu lạc bộ tại giải Bundesliga là Eintracht Frankfurt và Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan.
Xem Eintracht Frankfurt và Jetro Willems
Jupp Heynckes
Josef "Jupp" Heynckes (9 tháng 5 năm 1945) là huấn luyện viên của Bayern München và cựu cầu thủ bóng đá người Đức.
Xem Eintracht Frankfurt và Jupp Heynckes
Kevin-Prince Boateng
Kevin-Prince Boateng (sinh ngày 6 tháng 3 năm 1987 tại Berlin-Wedding, Tây Berlin, Tây Đức) là cầu thủ bóng đá người Ghana sinh ra tại Đức thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Eintracht Frankfurt tại Bundesliga.
Xem Eintracht Frankfurt và Kevin-Prince Boateng
Liverpool
. Liverpool được một trong 5 hội đồng trong hạt đô thị Merseyside quản lý, và là một trong những các thành phố chủ chốt của Anh và có dân số đông thứ 5 — 447.500 năm 2006, với 816.000 sống ở trong Vùng đô thị Liverpool, một khu vực đô thị bao quanh thành phố Liverpool bao gồm các thị xã khác (như St.
Xem Eintracht Frankfurt và Liverpool
Macedonia (định hướng)
Macedonia có thể là.
Xem Eintracht Frankfurt và Macedonia (định hướng)
Real Madrid C.F.
Real Madrid Club de Fútbol (Câu lạc bộ Bóng đá Hoàng gia Madrid), thường được gọi là Real Madrid hay gọi đơn giản là Real, là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp tại Madrid, Tây Ban Nha.
Xem Eintracht Frankfurt và Real Madrid C.F.
Sepp Herberger
Josef "Sepp" Herberger (28-3-1897 tại Mannheim, Đức / 28-4- 1977 tại Weinheim-Hohensachsen, Đức) là huấn luyện viên huyền thoại của Đức.Ông được coi là huấn luyện viên vĩ đại nhất mọi thời đại của Đức sau khi tạo nên kì tích tại 1954 FIFA World Cup – Điều kỳ diệu ở Bern sau khi giành chiến thắng trước Golden Team Hungary trong trận chung kết,khi mà Hungary vẫn còn là con ngáo ộp của bóng đá thế giới dưới sự xuất sắc của Ferenc Puskás.
Xem Eintracht Frankfurt và Sepp Herberger
SV Werder Bremen
Werder Bremen là một câu lạc bộ bóng đá Đức hiện đang chơi tại German Bundesliga được biết như đội bóng nổi tiếng nhất của thành phố Bremen nói riêng và của nước Đức nói chung.
Xem Eintracht Frankfurt và SV Werder Bremen
Thụy Sĩ
Thụy Sĩ, tên chính thức Liên bang Thụy Sĩ, là một nước cộng hòa liên bang tại châu Âu.
Xem Eintracht Frankfurt và Thụy Sĩ
Thể thao
xã hội. Thể thao là tất cả các loại hình hoạt động thể chất và trò chơi có tính cạnh tranh, với mục đích sử dụng, duy trì và cải thiện các kĩ năng và năng lực thể chất, đem lại niềm vui, hứng khởi cho những người tham gia và sự giải trí cho người xem.
Xem Eintracht Frankfurt và Thể thao
Tiền vệ (bóng đá)
Vị trí của tiền vệ trong đội hình bóng đá Tiền vệ (viết tắt trong các trận đấu quốc tế là MF; Midfielder) trong bóng đá là những cầu thủ có vị trí chơi ở phía dưới tiền đạo và phía trên hậu vệ (được đánh dấu màu xanh lam trong hình).
Xem Eintracht Frankfurt và Tiền vệ (bóng đá)
UEFA Europa League
Biểu trưng của Cúp UEFA trước năm 2004 Biểu trưng của cúp UEFA từ năm 2004-2009 UEFA Europa League (tên cũ là Cúp UEFA; tên thường gọi ở Việt Nam là Cúp C3), sau này gọi là Cúp C2 (do ở mức thấp hơn Champions League vốn gọi là Cúp C1) là giải bóng đá hàng năm do Liên đoàn bóng đá châu Âu tổ chức cho các câu lạc bộ châu Âu đoạt thứ hạng cao trong các giải vô địch quốc gia nhưng không giành quyền tham dự cúp UEFA Champions League.
Xem Eintracht Frankfurt và UEFA Europa League
1959
1997 (số La Mã: MCMLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Eintracht Frankfurt và 1959
1967
1967 (số La Mã: MCMLXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Eintracht Frankfurt và 1967
1974
Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem Eintracht Frankfurt và 1974
1975
Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.
Xem Eintracht Frankfurt và 1975
1981
Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem Eintracht Frankfurt và 1981
1988
Theo lịch Gregory, năm 1900 TCN (số La Mã: MCMLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ 6.
Xem Eintracht Frankfurt và 1988
2018
Năm 2018 (MMXVIII) là năm thường bắt đầu ngày Thứ Hai trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu ngày Thứ Sáu trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày.
Xem Eintracht Frankfurt và 2018
Xem thêm
Câu lạc bộ bóng đá thành lập năm 1899
- A.F.C. Bournemouth
- AC Milan
- Cardiff City F.C.
- Cercle Brugge K.S.V.
- Eintracht Frankfurt
- FC Barcelona
- Olympique Lyonnais
- Olympique de Marseille
- SV Werder Bremen
- TSG 1899 Hoffenheim
- TSV 1860 München
Câu lạc bộ bóng đá Đức
- 1. FC Köln
- 1. FC Nürnberg
- 1. FSV Mainz 05
- Bayer 04 Leverkusen
- Borussia Dortmund
- Borussia Mönchengladbach
- Eintracht Frankfurt
- FC Bayern München
- FC Schalke 04
- FC St. Pauli
- Hamburger SV
- Hannover 96
- Hertha BSC
- Karlsruher SC
- RB Leipzig
- SC Freiburg
- SV Werder Bremen
- TSG 1899 Hoffenheim
- TSV 1860 München
- VfB Stuttgart
- VfL Bochum
- VfL Wolfsburg
Khởi đầu năm 1899 ở Đức
- Eintracht Frankfurt
- SV Werder Bremen
- TSG 1899 Hoffenheim