Mục lục
28 quan hệ: Acrocanthosaurus, Allosaurus, Altispinax, Động vật, Động vật có dây sống, Carcharodontosaurus, Cổ sinh vật học, Chi (sinh học), Concavenator, Cryolophosaurus ellioti, Dị long, Eocarcharia, Giganotosaurus, Kelmayisaurus, Khủng long, Khủng long bạo chúa, Khủng long chân thú, Khủng long hông thằn lằn, Lớp Mặt thằn lằn, Mapusaurus, Monolophosaurus, Neovenator, Sauroniops, Shaochilong, Sinraptor, Spinosauridae, Tyrannotitan, Veterupristisaurus.
- Carcharodontosauridae
Acrocanthosaurus
Acrocanthosaurus (nghĩa là "thằn lằn gai sống cao") là một chi khủng long chân thú từng tồn tại ở khu vực ngày nay là Bắc Mỹ vào tầng Apt và giai đoạn đầu của tầng Alba thuộc kỷ Phấn trắng.
Xem Dị long răng cá mập và Acrocanthosaurus
Allosaurus
Allosaurus là một chi khủng long theropoda sống cách ngày nay 155 tới 150 triệu năm trước vào cuối kỷ Jura (Kimmeridgian tới đầu TithonianTurner, C.E. and Peterson, F., (1999). "Biostratigraphy of dinosaurs in the Upper Jurassic Morrison Formation of the Western Interior, U.S.A." Pp.
Xem Dị long răng cá mập và Allosaurus
Altispinax
Altispinax() là một chi khủng long theropoda ăn thịt lớn sống vào thời kỳ Creta sớm (tầng Barrême) tại thành hệ Obernkirchen Sandstein ở Niedersachsen, Đức.
Xem Dị long răng cá mập và Altispinax
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Dị long răng cá mập và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Dị long răng cá mập và Động vật có dây sống
Carcharodontosaurus
Carcharodontosaurus là một chi khủng long Carcharodontosauridae ăn thịt sống cách nay 100 đến 93 triệu năm, vào cuối tầng Albia tới đầu tầng Cenomania của kỷ Creta.
Xem Dị long răng cá mập và Carcharodontosaurus
Cổ sinh vật học
Cổ sinh vật học là một ngành khoa học nghiên cứu lịch sử phát triển của sự sống trên Trái Đất, về các loài động vật và thực vật cổ xưa, dựa vào các hóa thạch tìm được, là các chứng cứ về sự tồn tại của chúng được bảo tồn trong đá.
Xem Dị long răng cá mập và Cổ sinh vật học
Chi (sinh học)
200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.
Xem Dị long răng cá mập và Chi (sinh học)
Concavenator
Concavenator là một chi khủng long, được F. Ortega Escaso & Sanz mô tả khoa học năm 2010.
Xem Dị long răng cá mập và Concavenator
Cryolophosaurus ellioti
Cryolophosaurus (hay; "CRY-oh-loaf-oh-SAWR-us") là một chi Theropoda lớn với chỉ một loài được biết tới, Cryolophosaurus ellioti, sống vào thời kỳ đầu kỷ Jura ở nơi ngày nay là Nam Cực.
Xem Dị long răng cá mập và Cryolophosaurus ellioti
Dị long
Allosauroidea là một siêu họ hay nhánh các loài khủng long chân thú chứa bốn họ - họ Metriacanthosauridae, Allosauridae, Carcharodontosauridae và Neovenatoridae.
Xem Dị long răng cá mập và Dị long
Eocarcharia
Eocarcharia là một chi khủng long, được Sereno & Brusatte mô tả khoa học năm 2008.
Xem Dị long răng cá mập và Eocarcharia
Giganotosaurus
Giganotosaurus (hay, nghĩa là "thằn lằn khổng lồ phương nam") là một chi khủng long theropoda thuộc họ Carcharodontosauridae sống 97 triệu năm trước,Holtz, Thomas R. Jr.
Xem Dị long răng cá mập và Giganotosaurus
Kelmayisaurus
Kelmayisaurus là một chi khủng long, được Dong mô tả khoa học năm 1973.
Xem Dị long răng cá mập và Kelmayisaurus
Khủng long
Khủng long là một nhóm động vật đa dạng thuộc nhánh Dinosauria.
Xem Dị long răng cá mập và Khủng long
Khủng long bạo chúa
Tyrannosaurus (hay có nghĩa là thằn lằn bạo chúa, được lấy từ tiếng Hy Lạp "tyrannos" (τύραννος) nghĩa là "bạo chúa", và "sauros" (σαῦρος) nghĩa là "thằn lằn"), còn được gọi là Khủng long bạo chúa trong văn hóa đại chúng, là một chi khủng long theropoda sống vào cuối kỷ Phấn Trắng.
Xem Dị long răng cá mập và Khủng long bạo chúa
Khủng long chân thú
Theropoda (nghĩa là "chân thú") là một nhóm khủng long Saurischia, phần lớn là ăn thịt, nhưng cũng có một số nhóm ăn tạp hoặc ăn thực vật hoặc ăn sâu bọ.
Xem Dị long răng cá mập và Khủng long chân thú
Khủng long hông thằn lằn
Saurischia (Khủng long hông thằn lằn, bắt nguồn từ 2 từ Hy Lạp "sauros" (σαυρος) có nghĩa là "thằn lằn" và "ischion" (σαυρος) có nghĩa là khớp hông), là một trong hai phân nhóm cơ bản của khủng long (Dinosauria).
Xem Dị long răng cá mập và Khủng long hông thằn lằn
Lớp Mặt thằn lằn
Sauropsida hay lớp Mặt thằn lằn là một nhóm động vật có màng ối trong đó bao gồm tất cả các loài bò sát còn sinh tồn, khủng long, chim và chỉ một phần các loài bò sát đã tuyệt chủng (ngoại trừ những loài nào được xếp vào lớp Synapsida).
Xem Dị long răng cá mập và Lớp Mặt thằn lằn
Mapusaurus
Mapusaurus ("thằn lằn đất") là một chi khủng long theropoda lớn trong nhóm Carnosauria sống vào thời kỳ Creta muộn (tầng Cenoman) tại nơi ngày nay là Argentina.
Xem Dị long răng cá mập và Mapusaurus
Monolophosaurus
Monolophosaurus là một chi khủng long, được Zhao X. & P. Currie mô tả khoa học năm 1994.
Xem Dị long răng cá mập và Monolophosaurus
Neovenator
Neovenator là một chi khủng long, được Hutt Martill & Barker mô tả khoa học năm 1996.
Xem Dị long răng cá mập và Neovenator
Sauroniops
Sauroniops là một chi khủng long, được Cau Dalla Vecchia & Fabbri mô tả khoa học năm 2012.
Xem Dị long răng cá mập và Sauroniops
Shaochilong
Shaochilong là một chi khủng long, được Brusatte Benson Chure Xu X. C. Sullivan & Hone mô tả khoa học năm 2009.
Xem Dị long răng cá mập và Shaochilong
Sinraptor
Sinraptor là một chi khủng long, được P. Currie & Zhao X. mô tả khoa học năm 1994.
Xem Dị long răng cá mập và Sinraptor
Spinosauridae
Spinosauridae là một họ khủng long theropoda.
Xem Dị long răng cá mập và Spinosauridae
Tyrannotitan
Tyrannotitan là một chi khủng long theropoda ăn thịt lớn đi bằng hai chân thuộc họ Carcharodontosauridae sống vào thời kỳ tầng Apt của thời kỳ Creta sớm, và được phát hiện tại Argentina.
Xem Dị long răng cá mập và Tyrannotitan
Veterupristisaurus
Veterupristisaurus là một chi khủng long, được Rauhut mô tả khoa học năm 2011.
Xem Dị long răng cá mập và Veterupristisaurus
Xem thêm
Carcharodontosauridae
- Acrocanthosaurus
- Carcharodontosaurus
- Concavenator
- Dị long răng cá mập
- Eocarcharia
- Giganotosaurus
- Kelmayisaurus
- Mapusaurus
- Sauroniops
- Shaochilong
- Tyrannotitan
- Veterupristisaurus
Còn được gọi là Carcharodontosauridae, Khủng long răng cá mập.