Mục lục
33 quan hệ: Abelisauria, Động vật, Động vật có dây sống, Bruxelles, Cây phát sinh chủng loại, Cổ sinh vật học, Ceratosauria, Ceratosaurus, Chi (sinh học), Chuandongocoelurus, Coelophysoidea, Dilophosauridae, Dilophosaurus, Dracovenator, Elaphrosaurus, Elvis Presley, Kỷ Jura, Khủng long, Khủng long Abel, Khủng long đuôi cứng, Khủng long chân thú, Khủng long chân thú mới, Loài, Majungasaurus, Masiakasaurus, Monolophosaurus, Nam Cực, Nhánh, Phân loại sinh học, Sinosaurus, Sinraptor, Tiến hóa hội tụ, Yangchuanosaurus.
- Khủng long Chân thú
- Khủng long châu Nam Cực
Abelisauria
Abelisauria (Abelisauria hay Abelisauroidea) là một nút phát sinh loài trong Neotheropoda.
Xem Cryolophosaurus ellioti và Abelisauria
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Cryolophosaurus ellioti và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Cryolophosaurus ellioti và Động vật có dây sống
Bruxelles
Bruxelles (tiếng Pháp: Bruxelles; tiếng Hà Lan: Brussels; tiếng Đức: Brüssel, phiên âm: Brúc-xen) là thủ đô trên thực tế của Bỉ, của khu vực Vlaanderen (gồm cả Cộng đồng Vlaanderen và Vùng Vlaanderen) và Cộng đồng Pháp tại Bỉ, và cũng là nơi đặt trụ sở chính của các cơ quan Liên minh Châu Âu.
Xem Cryolophosaurus ellioti và Bruxelles
Cây phát sinh chủng loại
Một cây phát sinh chủng loại mô tả quá trình tiến hóa của tất cả các loài sinh vật thông qua dữ liệu về gene rRNA. Cây phát sinh chủng loại (tiếng Anh: phylogenic tree) miêu tả lịch sử tiến hóa của một nhóm các loài (species) với những đặc tính khác nhau nhưng cùng có mối quan hệ họ hàng với nhau và cùng hình thành từ một tổ tiên chung trong quá khứ.
Xem Cryolophosaurus ellioti và Cây phát sinh chủng loại
Cổ sinh vật học
Cổ sinh vật học là một ngành khoa học nghiên cứu lịch sử phát triển của sự sống trên Trái Đất, về các loài động vật và thực vật cổ xưa, dựa vào các hóa thạch tìm được, là các chứng cứ về sự tồn tại của chúng được bảo tồn trong đá.
Xem Cryolophosaurus ellioti và Cổ sinh vật học
Ceratosauria
Ceratosauria là một nhóm khủng long thuộc phân bộ khủng long Theropoda được định nghĩa là tất cả các loài Theropoda có cùng một tổ tiên chung gần với Ceratosaurus hơn là với chim.
Xem Cryolophosaurus ellioti và Ceratosauria
Ceratosaurus
Ceratosaurus nghĩa là "thằn lằn sừng", xuất phát từ cái sừng trên mũi của nó (tiếng Hy Lạp κερας/κερατος, keras/keratos là "sừng" và σαυρος/sauros là "thằn lằn"), là một chi khủng long chân thú ăn thịt lớn sống vào Jura muộn (Kimmeridgia tới Tithonia), tìm thấy ở thành hệ Morrison tại Bắc Mỹ, và thành hệ Lourinhã tại Bồ Đào Nha.
Xem Cryolophosaurus ellioti và Ceratosaurus
Chi (sinh học)
200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.
Xem Cryolophosaurus ellioti và Chi (sinh học)
Chuandongocoelurus
Chuandongocoelurus là một chi khủng long, được He X. mô tả khoa học năm 1984.
Xem Cryolophosaurus ellioti và Chuandongocoelurus
Coelophysoidea
Coelophysoidea là một siêu họ khủng long sống vào cuối kỷ Trias và đầu kỷ Jura.
Xem Cryolophosaurus ellioti và Coelophysoidea
Dilophosauridae
Dilophosauridae (Khủng long mào kép) là một họ khủng long ăn thịt, từng phân bố rộng rãi.
Xem Cryolophosaurus ellioti và Dilophosauridae
Dilophosaurus
Dilophosaurus (hay); là một chi khủng long theropoda, nó sống vào đầu kỷ Jura, khoảng 193 triệu năm trước.
Xem Cryolophosaurus ellioti và Dilophosaurus
Dracovenator
Dracovenator là một chi khủng long, được Yates mô tả khoa học năm 2006.
Xem Cryolophosaurus ellioti và Dracovenator
Elaphrosaurus
Elaphrosaurus là một chi khủng long, được Janensch mô tả khoa học năm 1920.
Xem Cryolophosaurus ellioti và Elaphrosaurus
Elvis Presley
Elvis Aron Presley (8 tháng 1 năm 1935 – 16 tháng 8 năm 1977), còn được gọi là Vua nhạc rock and roll (đôi khi nói tắt là The King), là một ca sĩ và diễn viên người Mỹ.
Xem Cryolophosaurus ellioti và Elvis Presley
Kỷ Jura
Kỷ Jura là một kỷ trong niên đại địa chất kéo dài từ khoảng 200 triệu năm trước, khi kết thúc kỷ Tam điệp tới khoảng 146 triệu năm trước, khi bắt đầu kỷ Phấn trắng (Creta).
Xem Cryolophosaurus ellioti và Kỷ Jura
Khủng long
Khủng long là một nhóm động vật đa dạng thuộc nhánh Dinosauria.
Xem Cryolophosaurus ellioti và Khủng long
Khủng long Abel
Abelisauridae ("khủng long Abel") là một họ (hay nhánh) khủng long theropoda ceratosauria.
Xem Cryolophosaurus ellioti và Khủng long Abel
Khủng long đuôi cứng
Tetanurae, hay "đuôi cứng", là một nhánh trong đó bao gồm hầu hết các loài khủng long theropod, gồm cả các loài chim.
Xem Cryolophosaurus ellioti và Khủng long đuôi cứng
Khủng long chân thú
Theropoda (nghĩa là "chân thú") là một nhóm khủng long Saurischia, phần lớn là ăn thịt, nhưng cũng có một số nhóm ăn tạp hoặc ăn thực vật hoặc ăn sâu bọ.
Xem Cryolophosaurus ellioti và Khủng long chân thú
Khủng long chân thú mới
Neotheropoda, hay "theropoda mới", là một nhóm khủng long bao gồm coelophysoidae và một số theropoda tiến hóa hơn.
Xem Cryolophosaurus ellioti và Khủng long chân thú mới
Loài
200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.
Xem Cryolophosaurus ellioti và Loài
Majungasaurus
Majungasaurus ("Thằn lằn Mahajanga") là một chi khủng long chân thú Abelisauridae từng sinh sống ở Madagascar 70-66 triệu năm trước đây, vào cuối kỷ Creta.
Xem Cryolophosaurus ellioti và Majungasaurus
Masiakasaurus
Masiakasaurus là một chi khủng long, được Sampson Carrano & Forster mô tả khoa học năm 2001.
Xem Cryolophosaurus ellioti và Masiakasaurus
Monolophosaurus
Monolophosaurus là một chi khủng long, được Zhao X. & P. Currie mô tả khoa học năm 1994.
Xem Cryolophosaurus ellioti và Monolophosaurus
Nam Cực
Nam Cực Nam Cực hay Cực Nam Địa lý là điểm có vĩ độ bằng -90 độ trên Trái Đất.
Xem Cryolophosaurus ellioti và Nam Cực
Nhánh
Cây phân loài của một nhóm sinh học. Phần màu đỏ và xanh lam là các ''nhánh'' (i.e., nhánh hoàn chỉnh). Màu lục không phải nhánh, nhưng đại diện cho một cấp tiến hóa, nhóm không hoàn chỉnh, do nhánh màu xanh là hậu duệ của nó, nhưng nằm ngoài nó.
Xem Cryolophosaurus ellioti và Nhánh
Phân loại sinh học
150px Phân loại sinh học là một phương pháp theo đó các nhà sinh học gom nhóm và phân loại các loài sinh vật.
Xem Cryolophosaurus ellioti và Phân loại sinh học
Sinosaurus
Sinosaurus (nghĩa là "thằn lằn Trung Quốc") là một chi khủng long theropoda sống vào thời kỳ Jura sớm.
Xem Cryolophosaurus ellioti và Sinosaurus
Sinraptor
Sinraptor là một chi khủng long, được P. Currie & Zhao X. mô tả khoa học năm 1994.
Xem Cryolophosaurus ellioti và Sinraptor
Tiến hóa hội tụ
Sự tiến hóa hội tụ là sự tiến hóa một cách độc lập để hình thành nên các đặc điểm tương tự ở các loài thuộc dòng dõi, họ hàng khác nhau.
Xem Cryolophosaurus ellioti và Tiến hóa hội tụ
Yangchuanosaurus
Yangchuanosaurus là một chi tuyệt chủng của nhóm khủng long Theropod Metriacanthosaurid, sống ở Trung Quốc trong giai đoạn Bathonian đến Callovian của Trung Jura, có kích thước và ngoại hình tương tự với người họ hàng ở Bắc Mỹ và châu Âu, Allosaurus.
Xem Cryolophosaurus ellioti và Yangchuanosaurus
Xem thêm
Khủng long Chân thú
- Cryolophosaurus
- Deltadromeus
- Dilophosaurus
- Dracovenator
- Halticosaurus
- Inosaurus
- Khủng long chân thú
- Labocania
- Lukousaurus
- Ozraptor
- Prodeinodon
- Sarcosaurus
- Sinocoelurus
- Sinosaurus
- Tachiraptor
- Tanystrosuchus
- Teinurosaurus
- Velocipes
- Wakinosaurus
- Zupaysaurus
Khủng long châu Nam Cực
Còn được gọi là Cryolophosaurus, Elvisaurus.