Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Dưa muối Nhật Bản

Mục lục Dưa muối Nhật Bản

Một đĩa dưa muối Nhật Bản Dưa muối Nhật Bản được gọi là Tsukemono (漬物- つけもの) trong tiếng Nhật, nghĩa đen là "đồ chua", "đồ dầm muối".

23 quan hệ: Asazuke, Axit axetic, Bánh xèo Nhật Bản, Beni shōga, Cà tím, Cải thảo, Dưa chuột, Dưa muối, Fukujinzuke, Gari (định hướng), Gừng, Giấm, Kim chi, Miso, Người Nhật, Sake, Sushi, Takoyaki, Tiếng Nhật, Trà đạo, Umeboshi, Xì dầu, Yakisoba.

Asazuke

Celery asazuke Asazuke (浅漬け, nghĩa đen là "muối trong nước nông") là một cách muối dưa nhanh của người Nhật.

Mới!!: Dưa muối Nhật Bản và Asazuke · Xem thêm »

Axit axetic

Ba cách miêu tả cấu trúc của axit axetic Axit axetic bị đông lạnh Axit axetic, hay còn gọi là ethanoic hoặc etanoic, là một axit hữu cơ (axit cacboxylic), mạnh hơn axit cacbonic.

Mới!!: Dưa muối Nhật Bản và Axit axetic · Xem thêm »

Bánh xèo Nhật Bản

Bánh xèo Nhật Bản tên là Okonomiyaki (お好み焼き- おこのみやき, phát âm là o-konomi-yaki) là một loại bánh mặn áp chảo gồm nhiều loại nguyên liệu.

Mới!!: Dưa muối Nhật Bản và Bánh xèo Nhật Bản · Xem thêm »

Beni shōga

Beni shōga (màu đỏ) được đặt trên một tô gyūdon Beni shōga Beni shōga (tiếng Nhật: 紅生姜; nghĩa là "gừng đỏ") là một món dưa muối phổ biến trong ẩm thực Nhật Bản làm từ gừng.

Mới!!: Dưa muối Nhật Bản và Beni shōga · Xem thêm »

Cà tím

Cà tím hay cà dái dê (danh pháp hai phần: Solanum melongena) là một loài cây thuộc họ Cà với quả cùng tên gọi, nói chung được sử dụng làm một loại rau trong ẩm thực.

Mới!!: Dưa muối Nhật Bản và Cà tím · Xem thêm »

Cải thảo

Cải thảo còn được gọi là cải bao, cải cuốn, bắp cải tây (danh pháp ba phần: Brassica rapa subsp. pekinensis), là phân loài thực vật thuộc họ Cải ăn được có nguồn gốc từ Trung Quốc, được sử dụng rộng rãi trong các món ăn ở Đông Nam Á và Đông Á. Loài thực vật này trồng nhiều ở Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Việt Nam...

Mới!!: Dưa muối Nhật Bản và Cải thảo · Xem thêm »

Dưa chuột

Dưa chuột (tên khoa học Cucumis sativus) (miền Nam gọi là dưa leo) là một cây trồng phổ biến trong họ bầu bí Cucurbitaceae, là loại rau ăn quả thương mại quan trọng, nó được trồng lâu đời trên thế giới và trở thành thực phẩm của nhiều nước.

Mới!!: Dưa muối Nhật Bản và Dưa chuột · Xem thêm »

Dưa muối

Dưa muối là món ăn có nguyên liệu chính là một hay nhiều loại thực vật (rau, củ, quả) được trộn với muối và một số gia vị khác, để lên men vi sinh tạo chua.

Mới!!: Dưa muối Nhật Bản và Dưa muối · Xem thêm »

Fukujinzuke

Một đĩa Fukujinzuke Fukujinzuke (tiếng Nhật: 福神漬), có khi gọi là Fukushinzuke, là một trong những món dưa muối phổ biến nhất trong ẩm thực Nhật Bản.

Mới!!: Dưa muối Nhật Bản và Fukujinzuke · Xem thêm »

Gari (định hướng)

Gari có thể là.

Mới!!: Dưa muối Nhật Bản và Gari (định hướng) · Xem thêm »

Gừng

Gừng có danh pháp hai phần: Zingiber officinale là một loài thực vật hay được dùng làm gia vị, thuốc.

Mới!!: Dưa muối Nhật Bản và Gừng · Xem thêm »

Giấm

Giấm là một chất lỏng có vị chua, được hình thành từ sự lên men của rượu etylic (công thức hóa học là C2H5OH).

Mới!!: Dưa muối Nhật Bản và Giấm · Xem thêm »

Kim chi

Kim chi (Hangeul: 김치) là một trong những món dưa muối truyền thống phổ biến nhất của người Triều Tiên (Hàn Quốc và Bắc Triều Tiên).

Mới!!: Dưa muối Nhật Bản và Kim chi · Xem thêm »

Miso

Theo thứ tự, ba loại Miso chính: Đỏ, Đen và Trắng Miso (kanji: 味噌 vị tăng, hiragana: みそ) (cũng có thể gọi là tương miso) là một loại gia vị, thực phẩm quen thuộc của người Nhật Bản, rất giống với tương của người Việt, doenjang của người Triều Tiên và huáng jiàng (干黄酱, tương vàng), hay là dòujiàng (豆醬, đậu tương) của người Trung Quốc.

Mới!!: Dưa muối Nhật Bản và Miso · Xem thêm »

Người Nhật

Người Nhật Bản (kanji:日本人, rōmaji: nihonjin, nipponjin) là dân tộc chi phối Nhật Bản.

Mới!!: Dưa muối Nhật Bản và Người Nhật · Xem thêm »

Sake

Thùng sake tại Đền Itsukushima. Xưởng nấu rượu sake tại Takayama. Sake (phiên âm tiếng Việt sa kê) theo cách hiểu phổ biến trên thế giới là một thứ rượu nhẹ truyền thống nấu từ gạo qua nhiều công đoạn lên men mà người Nhật gọi là Nihonshu (日本酒 | Rượu Nhật Bản) hoặc Luật Thuế Rượu của Nhật Bản gọi là Seishu.

Mới!!: Dưa muối Nhật Bản và Sake · Xem thêm »

Sushi

temaki. Makizushi và inarizushi trong một siêu thị Nhật. là một món ăn Nhật Bản gồm cơm trộn giấm (shari) kết hợp với các nguyên liệu khác (neta).

Mới!!: Dưa muối Nhật Bản và Sushi · Xem thêm »

Takoyaki

Takoyaki (たこ焼き, 蛸焼) là một loại bánh nướng ăn nhẹ có hình cầu làm bằng bột mì với nhân bạch tuộc, nướng trong chảo takoyakiki.

Mới!!: Dưa muối Nhật Bản và Takoyaki · Xem thêm »

Tiếng Nhật

Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).

Mới!!: Dưa muối Nhật Bản và Tiếng Nhật · Xem thêm »

Trà đạo

Một Trà nhân đang pha trà. Trà đạo, tiếng Nhật: chanoyu (茶の湯) hoặc chadō (茶道), được biết đến như một loại nghệ thuật thưởng thức trà trong văn hóa Nhật Bản, Trà đạo được phát triển từ khoảng cuối thế kỷ 12.

Mới!!: Dưa muối Nhật Bản và Trà đạo · Xem thêm »

Umeboshi

Một đĩa umeboshi đỏ Một quả umeboshi vàng Umeboshi (tiếng Nhật: 梅干し) là một món dưa muối rất phổ biến trong ẩm thực Nhật Bản, được làm bằng cách đem quả mơ ngâm muối lâu ngày và phơi héo.

Mới!!: Dưa muối Nhật Bản và Umeboshi · Xem thêm »

Xì dầu

Xì dầu (gốc tiếng Quảng Đông "si6 jau4", viết là "豉油", âm Hán Việt là "thị du"), còn gọi là tàu vị yểu.

Mới!!: Dưa muối Nhật Bản và Xì dầu · Xem thêm »

Yakisoba

''Yakisoba-Pan'' (bánh mì Yakisoba) Kata-Yakisoba (Sara-Udon)'', nghĩa là mì xào hoặc, mì xào nước sốt, là một món ăn Nhật Bản nhưng có nguồn gốc từ Trung Quốc và được coi là một biến thể của miến xào (炒 面) Trung Quốc.

Mới!!: Dưa muối Nhật Bản và Yakisoba · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Tsukemono.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »