Mục lục
9 quan hệ: Bộ Cẩm chướng, Carl Linnaeus, Chi Gọng vó, Họ Gọng vó, New Guinea, Thực vật, Thực vật ăn thịt, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự.
- Cây ăn thịt Bắc Mỹ
- Chi Gọng vó
- Thực vật ăn thịt châu Á
Bộ Cẩm chướng
Bộ Cẩm chướng (danh pháp khoa học: Caryophyllales) là một bộ thực vật có hoa.
Xem Drosera rotundifolia và Bộ Cẩm chướng
Carl Linnaeus
Carl Linnaeus (23 tháng 5 năm 1707 - 10 tháng 1 năm 1778), cũng được biết đến với quý danh Carl von Linné, là một nhà thực vật học, một bác sĩ kiêm nhà động vật học người Thụy Điển, người đã đặt nền móng cho hệ thống danh pháp hiện đại.
Xem Drosera rotundifolia và Carl Linnaeus
Chi Gọng vó
Drosera là một chi thực vật ăn thịt thuộc họ Droseraceae, có ít nhất là 194 loài.
Xem Drosera rotundifolia và Chi Gọng vó
Họ Gọng vó
Họ Gọng vó hay họ Bắt ruồi (danh pháp khoa học: Droseraceae, đồng nghĩa Aldrovandaceae Nakai, Dionaeaceae Rafinesque) là một họ thực vật hạt kín, phân bố rộng khắp thế giới.
Xem Drosera rotundifolia và Họ Gọng vó
New Guinea
New Guinea hay Tân Ghi Nê (tên gọi lịch sử: Papua) là đảo lớn thứ hai thế giới, sau Greenland, với diện tích 786.000 km².
Xem Drosera rotundifolia và New Guinea
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Drosera rotundifolia và Thực vật
Thực vật ăn thịt
Thực vật ăn thịt là tên gọi chỉ những thực vật khai thác một phần chất dinh dưỡng phục vụ cơ thể bằng cách bẫy hoặc tiêu hủy động vật hoặc động vật nguyên sinh, điển hình là các sâu bọ hoặc động vật chân đốt.
Xem Drosera rotundifolia và Thực vật ăn thịt
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Drosera rotundifolia và Thực vật có hoa
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Drosera rotundifolia và Thực vật hai lá mầm thật sự
Xem thêm
Cây ăn thịt Bắc Mỹ
- Catopsis berteroniana
- Darlingtonia californica
- Drosera rotundifolia
- Lạc tiên
- Pinguicula
- Pinguicula gigantea
- Pinguicula moranensis
- Sarracenia
- Sarracenia alata
- Sarracenia flava
- Sarracenia oreophila
- Sarracenia purpurea
Chi Gọng vó
- Bắt ruồi lá hình thìa
- Chi Gọng vó
- Cỏ trói gà
- Drosera capensis
- Drosera cistiflora
- Drosera derbyensis
- Drosera kenneallyi
- Drosera madagascariensis
- Drosera magnifica
- Drosera meristocaulis
- Drosera regia
- Drosera rotundifolia
- Drosera tentaculata
- Drosera ultramafica
Thực vật ăn thịt châu Á
- Byblis liniflora
- Bắt ruồi lá hình thìa
- Cỏ trói gà
- Drosera rotundifolia
- Drosera ultramafica
- Nepenthes adnata
- Nepenthes alata
- Nepenthes alba
- Nepenthes albomarginata
- Nepenthes ampullaria
- Nepenthes aristolochioides
- Nepenthes attenboroughii
- Nepenthes baramensis
- Nepenthes benstonei
- Nepenthes bokorensis
- Nepenthes bongso
- Nepenthes boschiana
- Nepenthes chang
- Nepenthes edwardsiana
- Nepenthes ephippiata
- Nepenthes epiphytica
- Nepenthes hamiguitanensis
- Nepenthes jacquelineae
- Nepenthes jamban
- Nepenthes kampotiana
- Nepenthes kongkandana
- Nepenthes lowii
- Nepenthes macrophylla
- Nepenthes maxima
- Nepenthes merrilliana
- Nepenthes mindanaoensis
- Nepenthes muluensis
- Nepenthes murudensis
- Nepenthes palawanensis
- Nepenthes rajah
- Nepenthes surigaoensis
- Nepenthes thai
- Nepenthes ventricosa
- Nepenthes vogelii
- Nắp ấm hoa đôi
- Nắp ấm lá men
- Nắp ấm lông
- Pinguicula
- Stylidium tenellum
- Stylidium uliginosum
- Utricularia recta