Mục lục
5 quan hệ: Bộ Dương xỉ, Lớp Dương xỉ, Ngành Dương xỉ, Thực vật, Thực vật có mạch.
- Diplazium
- Thực vật Đông Bắc Á
- Thực vật được mô tả năm 1961
Bộ Dương xỉ
Bộ Dương xỉ (Polypodiales) bao gồm hầu như toàn bộ các nhánh chính của dương xỉ polypod, với hơn 80% các loài dương xỉ ngày nay.
Xem Diplazium sibiricum và Bộ Dương xỉ
Lớp Dương xỉ
Dương xỉ túi bào tử nhỏ hay dương xỉ thật sự là nhóm lớn nhất trong số các nhóm dương xỉ còn sinh tồn.
Xem Diplazium sibiricum và Lớp Dương xỉ
Ngành Dương xỉ
Ngành Dương xỉ (danh pháp khoa học: Pteridophyta) là một nhóm gồm khoảng 12.000 loàiChapman Arthur D. (2009).
Xem Diplazium sibiricum và Ngành Dương xỉ
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Diplazium sibiricum và Thực vật
Thực vật có mạch
Thực vật có mạch là các nhóm thực vật có các mô hóa gỗ để truyền dẫn nước, khoáng chất và các sản phẩm quang hợp trong cơ thể.
Xem Diplazium sibiricum và Thực vật có mạch
Xem thêm
Diplazium
- Diplazium australe
- Diplazium dietrichianum
- Diplazium dilatatum
- Diplazium fraxinifolium
- Diplazium hymenodes
- Diplazium laffanianum
- Diplazium melanochlamys
- Diplazium molokaiense
- Diplazium queenslandicum
- Diplazium sibiricum
- Rau dớn
Thực vật Đông Bắc Á
- Úc lý
- Abies sachalinensis
- Actinidia arguta
- Agrostis scabra
- Anemone baicalensis
- Anh đào Nam Kinh
- Anisocampium niponicum
- Arctous ruber
- Boschniakia rossica
- Cornus suecica
- Dicentra peregrina
- Diplazium sibiricum
- Dryopteris filix-mas
- Festuca ovina
- Flueggea suffruticosa
- Fritillaria camschatcensis
- Hoàng bá
- Hydrangea petiolaris
- Iris vorobievii
- Larix gmelinii
- Leymus mollis
- Lonicera maackii
- Lonicera morrowii
- Maianthemum dilatatum
- Matricaria matricarioides
- Miscanthus sacchariflorus
- Papaver nudicaule
- Picea koraiensis
- Prunus maackii
- Rhododendron schlippenbachii
- Thông Siberi
- Thông Triều Tiên
- Đảng sâm bắc
Thực vật được mô tả năm 1961
- Aciphylla anomala
- Acokanthera rotundata
- Akebia chingshuiensis
- Asplenium × wherryi
- Begonia formosana
- Berberis agricola
- Berberis everestiana
- Chrysophyllum ucuquirana-branca
- Cinnamomum triplinerve
- Coffea abbayesii
- Conostylis argentea
- Conostylis crassinerva
- Conostylis teretifolia
- Cyperus chinsalensis
- Cyperus linearispiculatus
- Cyperus mwinilungensis
- Cyperus nanellus
- Cyperus nigrofuscus
- Diospyros glabra
- Diphasiastrum multispicatum
- Diplazium sibiricum
- Ferocactus pottsii
- Guzmania steyermarkii
- Iris pamphylica
- Keo dậu
- Leucanthemella serotina
- Malesherbia arequipensis
- Myrciaria ibarrae
- Myrsine oliveri
- Neopanax laetus
- Octomeria nana
- Pitcairnia harlingii
- Polypodium interjectum
- Puya potosina
- Sebastiania jaliscensis
- Stenocereus martinezii
- Stenocereus montanus
- Triglochin gaspensis
- Zephyranthes refugiensis