Mục lục
5 quan hệ: Bộ Cẩm quỳ, Sphaerosepalaceae, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự.
- Sphaerosepalaceae
- Sơ khai Bộ Cẩm quỳ
Bộ Cẩm quỳ
Bộ Cẩm quỳ hay còn gọi là bộ Bông (danh pháp khoa học: Malvales) là một bộ thực vật có hoa.
Xem Dialyceras discolor và Bộ Cẩm quỳ
Sphaerosepalaceae
Sphaerosepalaceae là danh pháp của một họ trong thực vật có hoa.
Xem Dialyceras discolor và Sphaerosepalaceae
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Dialyceras discolor và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Dialyceras discolor và Thực vật có hoa
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Dialyceras discolor và Thực vật hai lá mầm thật sự
Xem thêm
Sphaerosepalaceae
- Dialyceras coriaceum
- Dialyceras discolor
- Sphaerosepalaceae
Sơ khai Bộ Cẩm quỳ
- Amoreuxia palmatifida
- Chi Ốc tử
- Cistus asper
- Cistus creticus
- Cistus laurifolius
- Cistus monspeliensis
- Cistus palmensis
- Cistus parviflorus
- Cistus populifolius
- Cistus pouzolzii
- Cistus sintenisii
- Cistus symphytifolius
- Cochlospermum angolense
- Cochlospermum gillivraei
- Cochlospermum regium
- Cytinaceae
- Cytinus hypocistis
- Cytinus sanguineus
- Dialyceras coriaceum
- Dialyceras discolor
- Grielum humifusum
- Halimium halimifolium
- Helianthemum apenninum
- Helianthemum canadense
- Helianthemum guerrae
- Helianthemum propinquum
- Helianthemum squamatum
- Họ Huỳnh hoa đăng
- Họ Trứng cá
- Neuradaceae
- Pakaraimaea dipterocarpacea
- Rhopalocarpus alternifolius
- Rhopalocarpus coriaceus
- Rhopalocarpus louvelii
- Rhopalocarpus lucidus
- Rhopalocarpus macrorhamnifolius
- Rhopalocarpus similis
- Rhopalocarpus undulatus
- Sphaerosepalaceae
- Ốc tử