Mục lục
6 quan hệ: Bộ Hòa thảo, Cyperus, Họ Cói, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật một lá mầm.
- Thực vật Burkina Faso
- Thực vật Guiné-Bissau
- Thực vật Mali
- Thực vật Mauritanie
- Thực vật Niger
- Thực vật Seychelles
- Thực vật Togo
Bộ Hòa thảo
Bộ Hòa thảo hay bộ Cỏ hoặc bộ Lúa (danh pháp khoa học: Poales) là một bộ thực vật một lá mầm trong số các thực vật có hoa phổ biến trên toàn thế giới.
Xem Cyperus tenuispica và Bộ Hòa thảo
Cyperus
Cyperus là một chi thực vật trong họ Cyperaceae với khoảng 700 loài, phân bố khắp các lục địa cả vùng nhiệt đới và ôn đới.
Xem Cyperus tenuispica và Cyperus
Họ Cói
Họ Cói (danh pháp khoa học: Cyperaceae) là một họ thực vật thuộc lớp thực vật một lá mầm.
Xem Cyperus tenuispica và Họ Cói
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Cyperus tenuispica và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Cyperus tenuispica và Thực vật có hoa
Thực vật một lá mầm
Lúa mì, một loài thực vật một lá mầm có tầm quan trọng kinh tế L. với bao hoa và gân lá song song điển hình của thực vật một lá mầm Thực vật một lá mầm là một nhóm các thực vật có hoa có tầm quan trọng bậc nhất, chiếm phần lớn trên Trái Đất.
Xem Cyperus tenuispica và Thực vật một lá mầm
Xem thêm
Thực vật Burkina Faso
- Ampelocissus africana
- Anogeissus leiocarpus
- Boscia senegalensis
- Boswellia dalzielii
- Bothriochloa bladhii
- Cyperus alopecuroides
- Cyperus amabilis
- Cyperus compressus
- Cyperus conglomeratus
- Cyperus cuspidatus
- Cyperus cyperoides
- Cyperus denudatus
- Cyperus digitatus
- Cyperus dilatatus
- Cyperus exaltatus
- Cyperus incompressus
- Cyperus jeminicus
- Cyperus karlschumannii
- Cyperus maculatus
- Cyperus margaritaceus
- Cyperus niveus
- Cyperus pectinatus
- Cyperus podocarpus
- Cyperus procerus
- Cyperus pustulatus
- Cyperus reduncus
- Cyperus remotispicatus
- Cyperus schweinfurthii
- Cyperus sphacelatus
- Cyperus tenuis
- Cyperus tenuispica
- Gossypium anomalum
- Grewia tenax
- Hexalobus monopetalus
- Hibiscus lobatus
- Paullinia pinnata
- Rhynchospora gracillima
- Xà cừ
- Zanha golungensis
Thực vật Guiné-Bissau
- Adenia cissampeloides
- Aerangis biloba
- Cyperus cuspidatus
- Cyperus cyperoides
- Cyperus remotispicatus
- Cyperus sphacelatus
- Cyperus tenuispica
- Ficus lyrata
- Hexalobus crispiflorus
- Hexalobus monopetalus
- Ixora laxiflora
- Khaya anthotheca
- Mischogyne
- Mischogyne elliotianum
- Monodora tenuifolia
- Nymphaea heudelotii
- Xà cừ
Thực vật Mali
- Anogeissus leiocarpus
- Boscia senegalensis
- Cói bắc
- Calligonum comosum
- Cyperus alopecuroides
- Cyperus amabilis
- Cyperus compressus
- Cyperus conglomeratus
- Cyperus cuspidatus
- Cyperus cyperoides
- Cyperus denudatus
- Cyperus digitatus
- Cyperus dilatatus
- Cyperus exaltatus
- Cyperus hamulosus
- Cyperus imbricatus
- Cyperus jeminicus
- Cyperus karlschumannii
- Cyperus maculatus
- Cyperus margaritaceus
- Cyperus mauretaniensis
- Cyperus pectinatus
- Cyperus podocarpus
- Cyperus procerus
- Cyperus pustulatus
- Cyperus reduncus
- Cyperus sphacelatus
- Cyperus submicrolepis
- Cyperus tenuispica
- Detarium microcarpum
- Gilletiodendron glandulosum
- Gossypium anomalum
- Grewia tenax
- Hexalobus monopetalus
- Indigofera cordifolia
- Morettia
- Najas hagerupii
- Rhynchospora gracillima
- Saba senegalensis
- Solanum incanum
- Sorghum virgatum
- Xà cừ
- Zanha golungensis
Thực vật Mauritanie
- Anogeissus leiocarpus
- Astydamia
- Boscia senegalensis
- Calligonum comosum
- Cyperus alopecuroides
- Cyperus amabilis
- Cyperus conglomeratus
- Cyperus cuspidatus
- Cyperus digitatus
- Cyperus imbricatus
- Cyperus jeminicus
- Cyperus ligularis
- Cyperus maculatus
- Cyperus mauretaniensis
- Cyperus pectinatus
- Cyperus podocarpus
- Cyperus sphacelatus
- Cyperus tenuispica
- Dichondra micrantha
- Eragrostis minor
- Gossypium anomalum
- Grewia tenax
- Indigofera cordifolia
- Launaea nudicaulis
- Morettia
- Moricandia arvensis
- Sorghum virgatum
- Stipagrostis obtusa
- Typha elephantina
- Zostera noltii
- Zygophyllum album
Thực vật Niger
- Anogeissus leiocarpus
- Boscia senegalensis
- Calligonum comosum
- Conomitra linearis
- Cyperus alopecuroides
- Cyperus amabilis
- Cyperus aucheri
- Cyperus conglomeratus
- Cyperus cuspidatus
- Cyperus denudatus
- Cyperus digitatus
- Cyperus hamulosus
- Cyperus imbricatus
- Cyperus jeminicus
- Cyperus maculatus
- Cyperus pectinatus
- Cyperus podocarpus
- Cyperus procerus
- Cyperus sahelii
- Cyperus sphacelatus
- Cyperus submicrolepis
- Cyperus tenuispica
- Gossypium anomalum
- Grewia tenax
- Hexalobus monopetalus
- Indigofera cordifolia
- Melhania phillipsiae
- Morettia
- Musanga cecropioides
- Sorghum virgatum
- Xà cừ
Thực vật Seychelles
- Allophylus aldabricus
- Aphloia
- Asplenium complanatum
- Bàng
- Bruguiera gymnorhiza
- Cassia aldabrensis
- Crotalaria laburnifolia
- Cyperus alopecuroides
- Cyperus compressus
- Cyperus conglomeratus
- Cyperus cyperinus
- Cyperus exaltatus
- Cyperus maculatus
- Cyperus paniceus
- Cyperus tenuispica
- Cọc vàng
- Glionnetia
- Hederorkis
- Hồng tú cầu
- Ixora pudica
- Kiều hoa xếp ba
- Ludia mauritiana
- Lycoris radiata
- Malleastrum leroyi
- Merremia peltata
- Pandanus balfourii
- Pandanus multispicatus
- Pemphis acidula
- Platycerium alcicorne
- Tabernaemontana coffeoides
Thực vật Togo
- Aerangis biloba
- Anogeissus leiocarpus
- Bombax buonopozense
- Boswellia dalzielii
- Callichilia barteri
- Cyperus alopecuroides
- Cyperus baoulensis
- Cyperus compressus
- Cyperus congensis
- Cyperus corymbosus
- Cyperus crassipes
- Cyperus cuspidatus
- Cyperus denudatus
- Cyperus exaltatus
- Cyperus foliaceus
- Cyperus imbricatus
- Cyperus incompressus
- Cyperus karlschumannii
- Cyperus margaritaceus
- Cyperus niveus
- Cyperus pectinatus
- Cyperus podocarpus
- Cyperus procerus
- Cyperus pustulatus
- Cyperus reduncus
- Cyperus soyauxii
- Cyperus sphacelatus
- Cyperus tenuiculmis
- Cyperus tenuispica
- Dracaena surculosa
- Encephalartos barteri
- Ficus lyrata
- Hexalobus crispiflorus
- Hexalobus monopetalus
- Monodora tenuifolia
- Pierreodendron kerstingii
- Raphia vinifera
- Rhynchospora gracillima
- Thiết mộc lan
- Trôm
- Xà cừ
- Zanha golungensis