Mục lục
7 quan hệ: Bộ Măng tây, Chi Lan kiếm, Họ Lan, Phân họ Lan biểu sinh, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật một lá mầm.
- Chi Lan kiếm
Bộ Măng tây
Bộ Măng tây hay bộ Thiên môn đông (danh pháp khoa học: Asparagales) là một bộ trong lớp thực vật một lá mầm bao gồm một số họ cây không thân g. Trong các hệ thống phân loại cũ, các họ mà hiện nay đưa vào trong bộ Asparagales đã từng được đưa vào trong bộ Loa kèn (Liliales), và một số chi trong đó thậm chí còn được đưa vào trong họ Loa kèn (Liliaceae).
Xem Cymbidium canaliculatum và Bộ Măng tây
Chi Lan kiếm
Cymbidium Clarisse 'Best Pink' Lan bích ngọc ''Cymbidium dayanum'' Một loài lan kiếm lai Lan đoản kiếm nhiều hoa (''Cymbidium floribundum'') Chi Lan kiếm (danh pháp khoa học: Cymbidium), còn gọi là Địa Lan hay Thổ Lan, là một chi thực vật gồm 52 loài thuộc họ Lan.
Xem Cymbidium canaliculatum và Chi Lan kiếm
Họ Lan
Họ Lan (danh pháp khoa học: Orchidaceae) là một họ thực vật có hoa, thuộc bộ Măng tây, lớp thực vật một lá mầm.
Xem Cymbidium canaliculatum và Họ Lan
Phân họ Lan biểu sinh
Phân họ Lan biểu sinh (danh pháp khoa học: Epidendroideae) là một phân họ thực vật trong họ Lan, bộ Măng tây.
Xem Cymbidium canaliculatum và Phân họ Lan biểu sinh
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Cymbidium canaliculatum và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Cymbidium canaliculatum và Thực vật có hoa
Thực vật một lá mầm
Lúa mì, một loài thực vật một lá mầm có tầm quan trọng kinh tế L. với bao hoa và gân lá song song điển hình của thực vật một lá mầm Thực vật một lá mầm là một nhóm các thực vật có hoa có tầm quan trọng bậc nhất, chiếm phần lớn trên Trái Đất.
Xem Cymbidium canaliculatum và Thực vật một lá mầm
Xem thêm
Chi Lan kiếm
- Bạc lan
- Chi Lan kiếm
- Cymbidium canaliculatum
- Cymbidium chloranthum
- Cymbidium cochleare
- Cymbidium elegans
- Cymbidium erythraeum
- Cymbidium faberi
- Cymbidium goeringii
- Cymbidium hartinahianum
- Cymbidium hookerianum
- Cymbidium iridioides
- Cymbidium kanran
- Cymbidium lancifolium
- Cymbidium lowianum
- Cymbidium madidum
- Cymbidium mastersii
- Cymbidium parishii
- Cymbidium suave
- Cymbidium tigrinum
- Cymbidium tracyanum
- Lan kiếm
- Lan đoản kiếm hai màu
- Lan đoản kiếm ngà
- Lan đoản kiếm nhiều hoa
- Thanh ngọc (phong lan)