Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Cung Huệ vương hậu

Mục lục Cung Huệ vương hậu

Cung Huệ vương hậu (chữ Hán: 恭惠王后, Hangul: 공혜왕후, 11 tháng 10, 1456 - 15 tháng 4, 1474) là Vương hậu đầu tiên của Triều Tiên Thành Tông.

Mục lục

  1. 22 quan hệ: An Thuận vương hậu, Chữ Hán, Cheongju, Chương Thuận vương hậu, Danh sách vương hậu nhà Triều Tiên, Hangul, Hàn Minh Quái, Nhà Triều Tiên, Phế phi Doãn thị, Triều Tiên Duệ Tông, Triều Tiên Thành Tông, Triều Tiên Thế Tổ, Triều Tiên vương triều thực lục, Vua, Vương hậu, Xương Đức cung, 11 tháng 10, 1456, 1467, 1469, 1474, 15 tháng 4.

  2. Người Seoul
  3. Người Triều Tiên thế kỷ 15
  4. Sinh năm 1456

An Thuận vương hậu

An Thuận vương hậu (chữ Hán: 安順王后; Hangul: 안순왕후; 12 tháng 3, 1445 - 23 tháng 12, 1498), là kế thất vương phi của Triều Tiên Duệ Tông.

Xem Cung Huệ vương hậu và An Thuận vương hậu

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Xem Cung Huệ vương hậu và Chữ Hán

Cheongju

Cheongju (Hán Việt: Thanh Châu) là thành phố thủ phủ tỉnh Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc.

Xem Cung Huệ vương hậu và Cheongju

Chương Thuận vương hậu

Chương Thuận Vương Hậu (chữ Hán: 章順王后; Hangul: 장순왕후; 22 tháng 2, 1445 - 5 tháng 1, 1461), là nguyên phi của Triều Tiên Duệ Tông của nhà Triều Tiên.

Xem Cung Huệ vương hậu và Chương Thuận vương hậu

Danh sách vương hậu nhà Triều Tiên

Danh sách các Vương hậu và Hoàng hậu trong lịch sử bán đảo Triều Tiên, thuộc nhà Triều Tiên, vương triều đã cai trị bán đảo Triều Tiên trong hơn 500 năm.

Xem Cung Huệ vương hậu và Danh sách vương hậu nhà Triều Tiên

Hangul

Chosŏn'gŭl – tiếng Triều Tiên: 조선글(âm Việt: Chô-Xon-KưL; tiếng Hán: 朝鮮言 - Triều Tiên ngôn); Latinh cải tiến: Joseon(-)geul; McCune-Reischauer: Chosŏn'gŭl, tức Hangul – tiếng Hàn: 한글 (âm Việt: Han-KưL; Latinh cải tiến: Han(-)geul; McCune-Reischauer: Han'gŭl; Hanja: 諺文– là bảng chữ cái tượng thanh của người Triều Tiên dùng để viết tiếng Triều Tiên, khác với hệ thống chữ tượng hình Hancha mượn từ chữ Hán.

Xem Cung Huệ vương hậu và Hangul

Hàn Minh Quái

Han Myung-hoi (Hàn Minh Quái, 1415 - 14 tháng 11 năm 1487), tự là Tự Tuấn, hiệu là Hiệp Âu Đình (압구정 狎鷗亭 Apgujeong), Hiệp Âu (압구 狎鷗 Apgu), Tứ Hữu Đường (사우당 四友堂 Saudang), miếu hiệu là Trung Thành, là một nhà Nho, quyền thần đầu thời nhà Lý Triều Tiên.

Xem Cung Huệ vương hậu và Hàn Minh Quái

Nhà Triều Tiên

Nhà Triều Tiên (chữ Hán: 朝鮮王朝; Hangul: 조선왕조; Romaji: Joseon dynasty; 1392 – 1910) hay còn gọi là Lý Thị Triều Tiên (李氏朝鲜), là một triều đại được thành lập bởi Triều Tiên Thái Tổ Lý Thành Quế và tồn tại hơn 5 thế kỷ.

Xem Cung Huệ vương hậu và Nhà Triều Tiên

Phế phi Doãn thị

Phế phi Doãn thị (chữ Hán: 廢妃尹氏, Hangul: 폐비윤씨; 15 tháng 7, 1455 - 16 tháng 8, 1482), đôi khi còn gọi là Tề Hiến vương hậu (齊獻王后), là vị Vương hậu tại vị thứ hai của Triều Tiên Thành Tông Lý Huyện, thân mẫu của Yên Sơn Quân Lý Long.

Xem Cung Huệ vương hậu và Phế phi Doãn thị

Triều Tiên Duệ Tông

Triều Tiên Duệ Tông (chữ Hán: 朝鲜睿宗; Hangul: Joseon Yejong, 1450 - 1469), là vị quốc vương thứ 8 của nhà Triều Tiên.

Xem Cung Huệ vương hậu và Triều Tiên Duệ Tông

Triều Tiên Thành Tông

Triều Tiên Thành Tông (chữ Hán: 朝鮮成宗; Hangul: 조선 성종, 20 tháng 8, 1457 - 20 tháng 1, 1494), là vị quốc vương thứ 9 của nhà Triều Tiên.

Xem Cung Huệ vương hậu và Triều Tiên Thành Tông

Triều Tiên Thế Tổ

Triều Tiên Thế Tổ (chữ Hán: 朝鮮世祖; Hangul: 조선 세조, 7 tháng 11, 1417 – 23 tháng 9, 1468), là vị quốc vương thứ 7 của nhà Triều Tiên.

Xem Cung Huệ vương hậu và Triều Tiên Thế Tổ

Triều Tiên vương triều thực lục

Triều Tiên phong kiến Vương triều thực lục (chữ Hán: 朝鮮封建王朝實錄), Triều Tiên Vương triều thực lục (朝鮮王朝實錄), hay Lý triều thực lục (李朝實錄) là tên gọi một hợp tuyển các văn bản ghi chép hàng năm của Triều đại Triều Tiên từ năm 1413 đến năm 1865.

Xem Cung Huệ vương hậu và Triều Tiên vương triều thực lục

Vua

Vua (tiếng Anh: Monarch, tiếng Trung: 君主) là người đứng đầu tối cao, thực tế hoặc biểu tượng, của một chính quyền; trực tiếp hoặc gián tiếp có danh dự, quyền cai trị, cầm quyền ở một quốc gia Một quốc gia mà cấu trúc chính quyền có vua đứng đầu được gọi là nước quân chủ.

Xem Cung Huệ vương hậu và Vua

Vương hậu

Vương hậu (chữ Hán: 王后, tiếng Anh: Queen Consort) là một Vương tước thời phong kiến của một số quốc gia phương Đông như Trung Quốc, Việt Nam, Triều Tiên và các quốc gia Châu Âu.

Xem Cung Huệ vương hậu và Vương hậu

Xương Đức cung

Changdeokgung (Hangul: 창덕궁, Hán Việt: Xương Đức Cung) là một cung điện nằm trong một công viên lớn của Seoul, Hàn Quốc.

Xem Cung Huệ vương hậu và Xương Đức cung

11 tháng 10

Ngày 11 tháng 10 là ngày thứ 284 (285 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Cung Huệ vương hậu và 11 tháng 10

1456

Năm 1456 là một năm trong lịch Julius.

Xem Cung Huệ vương hậu và 1456

1467

Năm 1467 là một năm trong lịch Julius.

Xem Cung Huệ vương hậu và 1467

1469

Năm 1469 là một năm trong lịch Julius.

Xem Cung Huệ vương hậu và 1469

1474

Năm 1474 là một năm trong lịch Julius.

Xem Cung Huệ vương hậu và 1474

15 tháng 4

Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 105 trong mỗi năm thường (ngày thứ 106 trong mỗi năm nhuận). Còn 260 ngày nữa trong năm.

Xem Cung Huệ vương hậu và 15 tháng 4

Xem thêm

Người Seoul

Người Triều Tiên thế kỷ 15

Sinh năm 1456