Mục lục
22 quan hệ: An Thuận vương hậu, Chữ Hán, Cheongju, Chương Thuận vương hậu, Danh sách vương hậu nhà Triều Tiên, Hangul, Hàn Minh Quái, Nhà Triều Tiên, Phế phi Doãn thị, Triều Tiên Duệ Tông, Triều Tiên Thành Tông, Triều Tiên Thế Tổ, Triều Tiên vương triều thực lục, Vua, Vương hậu, Xương Đức cung, 11 tháng 10, 1456, 1467, 1469, 1474, 15 tháng 4.
- Người Seoul
- Người Triều Tiên thế kỷ 15
- Sinh năm 1456
An Thuận vương hậu
An Thuận vương hậu (chữ Hán: 安順王后; Hangul: 안순왕후; 12 tháng 3, 1445 - 23 tháng 12, 1498), là kế thất vương phi của Triều Tiên Duệ Tông.
Xem Cung Huệ vương hậu và An Thuận vương hậu
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Xem Cung Huệ vương hậu và Chữ Hán
Cheongju
Cheongju (Hán Việt: Thanh Châu) là thành phố thủ phủ tỉnh Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc.
Xem Cung Huệ vương hậu và Cheongju
Chương Thuận vương hậu
Chương Thuận Vương Hậu (chữ Hán: 章順王后; Hangul: 장순왕후; 22 tháng 2, 1445 - 5 tháng 1, 1461), là nguyên phi của Triều Tiên Duệ Tông của nhà Triều Tiên.
Xem Cung Huệ vương hậu và Chương Thuận vương hậu
Danh sách vương hậu nhà Triều Tiên
Danh sách các Vương hậu và Hoàng hậu trong lịch sử bán đảo Triều Tiên, thuộc nhà Triều Tiên, vương triều đã cai trị bán đảo Triều Tiên trong hơn 500 năm.
Xem Cung Huệ vương hậu và Danh sách vương hậu nhà Triều Tiên
Hangul
Chosŏn'gŭl – tiếng Triều Tiên: 조선글(âm Việt: Chô-Xon-KưL; tiếng Hán: 朝鮮言 - Triều Tiên ngôn); Latinh cải tiến: Joseon(-)geul; McCune-Reischauer: Chosŏn'gŭl, tức Hangul – tiếng Hàn: 한글 (âm Việt: Han-KưL; Latinh cải tiến: Han(-)geul; McCune-Reischauer: Han'gŭl; Hanja: 諺文– là bảng chữ cái tượng thanh của người Triều Tiên dùng để viết tiếng Triều Tiên, khác với hệ thống chữ tượng hình Hancha mượn từ chữ Hán.
Xem Cung Huệ vương hậu và Hangul
Hàn Minh Quái
Han Myung-hoi (Hàn Minh Quái, 1415 - 14 tháng 11 năm 1487), tự là Tự Tuấn, hiệu là Hiệp Âu Đình (압구정 狎鷗亭 Apgujeong), Hiệp Âu (압구 狎鷗 Apgu), Tứ Hữu Đường (사우당 四友堂 Saudang), miếu hiệu là Trung Thành, là một nhà Nho, quyền thần đầu thời nhà Lý Triều Tiên.
Xem Cung Huệ vương hậu và Hàn Minh Quái
Nhà Triều Tiên
Nhà Triều Tiên (chữ Hán: 朝鮮王朝; Hangul: 조선왕조; Romaji: Joseon dynasty; 1392 – 1910) hay còn gọi là Lý Thị Triều Tiên (李氏朝鲜), là một triều đại được thành lập bởi Triều Tiên Thái Tổ Lý Thành Quế và tồn tại hơn 5 thế kỷ.
Xem Cung Huệ vương hậu và Nhà Triều Tiên
Phế phi Doãn thị
Phế phi Doãn thị (chữ Hán: 廢妃尹氏, Hangul: 폐비윤씨; 15 tháng 7, 1455 - 16 tháng 8, 1482), đôi khi còn gọi là Tề Hiến vương hậu (齊獻王后), là vị Vương hậu tại vị thứ hai của Triều Tiên Thành Tông Lý Huyện, thân mẫu của Yên Sơn Quân Lý Long.
Xem Cung Huệ vương hậu và Phế phi Doãn thị
Triều Tiên Duệ Tông
Triều Tiên Duệ Tông (chữ Hán: 朝鲜睿宗; Hangul: Joseon Yejong, 1450 - 1469), là vị quốc vương thứ 8 của nhà Triều Tiên.
Xem Cung Huệ vương hậu và Triều Tiên Duệ Tông
Triều Tiên Thành Tông
Triều Tiên Thành Tông (chữ Hán: 朝鮮成宗; Hangul: 조선 성종, 20 tháng 8, 1457 - 20 tháng 1, 1494), là vị quốc vương thứ 9 của nhà Triều Tiên.
Xem Cung Huệ vương hậu và Triều Tiên Thành Tông
Triều Tiên Thế Tổ
Triều Tiên Thế Tổ (chữ Hán: 朝鮮世祖; Hangul: 조선 세조, 7 tháng 11, 1417 – 23 tháng 9, 1468), là vị quốc vương thứ 7 của nhà Triều Tiên.
Xem Cung Huệ vương hậu và Triều Tiên Thế Tổ
Triều Tiên vương triều thực lục
Triều Tiên phong kiến Vương triều thực lục (chữ Hán: 朝鮮封建王朝實錄), Triều Tiên Vương triều thực lục (朝鮮王朝實錄), hay Lý triều thực lục (李朝實錄) là tên gọi một hợp tuyển các văn bản ghi chép hàng năm của Triều đại Triều Tiên từ năm 1413 đến năm 1865.
Xem Cung Huệ vương hậu và Triều Tiên vương triều thực lục
Vua
Vua (tiếng Anh: Monarch, tiếng Trung: 君主) là người đứng đầu tối cao, thực tế hoặc biểu tượng, của một chính quyền; trực tiếp hoặc gián tiếp có danh dự, quyền cai trị, cầm quyền ở một quốc gia Một quốc gia mà cấu trúc chính quyền có vua đứng đầu được gọi là nước quân chủ.
Vương hậu
Vương hậu (chữ Hán: 王后, tiếng Anh: Queen Consort) là một Vương tước thời phong kiến của một số quốc gia phương Đông như Trung Quốc, Việt Nam, Triều Tiên và các quốc gia Châu Âu.
Xem Cung Huệ vương hậu và Vương hậu
Xương Đức cung
Changdeokgung (Hangul: 창덕궁, Hán Việt: Xương Đức Cung) là một cung điện nằm trong một công viên lớn của Seoul, Hàn Quốc.
Xem Cung Huệ vương hậu và Xương Đức cung
11 tháng 10
Ngày 11 tháng 10 là ngày thứ 284 (285 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Cung Huệ vương hậu và 11 tháng 10
1456
Năm 1456 là một năm trong lịch Julius.
Xem Cung Huệ vương hậu và 1456
1467
Năm 1467 là một năm trong lịch Julius.
Xem Cung Huệ vương hậu và 1467
1469
Năm 1469 là một năm trong lịch Julius.
Xem Cung Huệ vương hậu và 1469
1474
Năm 1474 là một năm trong lịch Julius.
Xem Cung Huệ vương hậu và 1474
15 tháng 4
Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 105 trong mỗi năm thường (ngày thứ 106 trong mỗi năm nhuận). Còn 260 ngày nữa trong năm.
Xem Cung Huệ vương hậu và 15 tháng 4
Xem thêm
Người Seoul
- Chiêu Huệ vương hậu
- Choi Soon-sil
- Hứa Tuấn
- Ito Toyo
- Jim Yong Kim
- Kim Ung-yong
- Lee Beom-seok
- Lee Jong-wook
- Nhân Nguyên Vương hậu
- Nhượng Ninh Đại quân
- Shin Se-kyung
- So Ji-sub
- Trang Hiến Thế tử
- Triết Nhân Vương hậu
- Triều Tiên Anh Tổ
- Triều Tiên Chính Tổ
- Triều Tiên Thành Tông
- Triều Tiên Thế Tông
- Triều Tiên Thế Tổ
- Triều Tiên Tuyên Tổ
- Triều Tiên Văn Tông
- Triều Tiên Đoan Tông
- Yi Un
- Yu Kil-chun
- Đức Huệ ông chúa
Người Triều Tiên thế kỷ 15
- An Thuận Vương hậu
- Hiếu Ninh Đại quân
- Hoài An Đại quân
- Hoàng Hỉ
- Nguyên Kính Vương hậu
- Phế phi Thận thị
- Trinh Hiển Vương hậu
- Định An Vương hậu