Mục lục
10 quan hệ: Axit clohydric, Axit nitric, Axit sulfuric, Công thức hóa học, Crôm (III) ôxít, Crom, Flo, Hợp chất vô cơ, Hydro florua, Rutil.
- Muối fluoride
- Muối halogen của kim loại
Axit clohydric
Axit clohydric (bắt nguồn từ tiếng Pháp acide chlorhydrique) hay axit muriatic là một axit vô cơ mạnh, tạo ra từ sự hòa tan của khí hydro clorua (HCl) trong nước.
Xem Crom(II) florua và Axit clohydric
Axit nitric
Axit nitric là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học HNO3.
Xem Crom(II) florua và Axit nitric
Axit sulfuric
Axit sulfuric (a-xít sun-phu-rích, bắt nguồn từ tiếng Pháp: acide sulfurique) có công thức hóa học là H2SO4, là một chất lỏng sánh như dầu, không màu, không mùi, không bay hơi, nặng gần gấp 2 lần nước (H2SO4 98% có D.
Xem Crom(II) florua và Axit sulfuric
Công thức hóa học
Công thức hóa học được dùng để biểu thị thông tin về các nguyên tố có của hợp chất hóa học.
Xem Crom(II) florua và Công thức hóa học
Crôm (III) ôxít
Ôxít crôm (III) (công thức Cr2O3) là một ôxít của crôm.
Xem Crom(II) florua và Crôm (III) ôxít
Crom
Crom (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp chrome /kʁom/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Flo
Flo (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp fluor /flyɔʁ/) là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu F và số nguyên tử bằng 9, nguyên tử khối bằng 19.
Hợp chất vô cơ
Hợp chất vô cơ là những hợp chất hóa học không có mặt nguyên tử cacbon, ngoại trừ khí CO, khí CO2, acid H2CO3 và các muối cacbonat, hidrocacbonat.
Xem Crom(II) florua và Hợp chất vô cơ
Hydro florua
Hydro florua là một hợp chất hóa học với công thức hoá học HF.
Xem Crom(II) florua và Hydro florua
Rutil
Rutil là một loại khoáng vật gồm chủ yếu là titan dioxit, TiO2.