Mục lục
6 quan hệ: Hangul, Hani (ca sĩ), Hàn Quốc, JTBC, Jung Eun-ji, Tiếng Hàn Quốc.
- Chương trình truyền hình của JTBC
- Chương trình truyền hình tạp kỹ Hàn Quốc
- Phim truyền hình Hàn Quốc ra mắt năm 2014
Hangul
Chosŏn'gŭl – tiếng Triều Tiên: 조선글(âm Việt: Chô-Xon-KưL; tiếng Hán: 朝鮮言 - Triều Tiên ngôn); Latinh cải tiến: Joseon(-)geul; McCune-Reischauer: Chosŏn'gŭl, tức Hangul – tiếng Hàn: 한글 (âm Việt: Han-KưL; Latinh cải tiến: Han(-)geul; McCune-Reischauer: Han'gŭl; Hanja: 諺文– là bảng chữ cái tượng thanh của người Triều Tiên dùng để viết tiếng Triều Tiên, khác với hệ thống chữ tượng hình Hancha mượn từ chữ Hán.
Xem Crime Scene (chương trình truyền hình Hàn Quốc) và Hangul
Hani (ca sĩ)
Ahn Hee-yeon (sinh ngày 1 tháng 5 năm 1992), thường được biết đến với nghệ danh Hani, là một ca sĩ Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc nữ EXID và nhóm nhỏ Dasoni trực thuộc công ty BANANA Culture.
Xem Crime Scene (chương trình truyền hình Hàn Quốc) và Hani (ca sĩ)
Hàn Quốc
Đại Hàn Dân Quốc, thường được gọi ngắn gọn là Hàn Quốc, còn được gọi bằng các tên khác là Nam Hàn, Đại Hàn, Nam Triều Tiên hoặc Cộng hòa Triều Tiên, là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên.
Xem Crime Scene (chương trình truyền hình Hàn Quốc) và Hàn Quốc
JTBC
JTBC là hệ thống mạng truyền hình cáp quốc gia Hàn Quốc nói chung và là công ty phát thanh truyền hình nói riêng, và cổ đông lớn nhất là JoongAng Ilbo/JoongAng Media Network với 25% cổ đông.
Xem Crime Scene (chương trình truyền hình Hàn Quốc) và JTBC
Jung Eun-ji
Jung Eun-ji (tên tiếng Hàn Quốc: 정은지; tên khai sinh: Jung Hye-rim, sinh ngày 18 tháng 8 năm 1993), là một nữ ca sĩ thần tượng, nhạc sĩ và diễn viên của Hàn Quốc.
Xem Crime Scene (chương trình truyền hình Hàn Quốc) và Jung Eun-ji
Tiếng Hàn Quốc
Tiếng Hàn Quốc hay Tiếng Triều Tiên là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Hàn Quốc và Triều Tiên, và là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam bán đảo Triều Tiên.
Xem Crime Scene (chương trình truyền hình Hàn Quốc) và Tiếng Hàn Quốc
Xem thêm
Chương trình truyền hình của JTBC
- Crime Scene (chương trình truyền hình Hàn Quốc)
- Hyori's Homestay
- Music on Top
Chương trình truyền hình tạp kỹ Hàn Quốc
- 2 Ngày & 1 Đêm
- Battle Trip
- Chúng ta đã kết hôn
- Crime Scene (chương trình truyền hình Hàn Quốc)
- Family Outing
- Gag Concert
- Good Sunday
- Idol Room
- Idol School (chương trình truyền hình)
- Idol Show
- Invincible Youth
- Khám phá cơ thể người
- Luật rừng (chương trình truyền hình)
- Những người bạn chân đất
- Non-Summit
- Produce 101
- Produce 48
- Roommate (chương trình truyền hình)
- Running Man (chương trình truyền hình)
- Saturday Night Live Korea
- Sixteen (chương trình truyền hình)
- Star King (chương trình truyền hình)
- Stray Kids (chương trình truyền hình)
- Tân Tây du ký (chương trình truyền hình)
- The Unit
- Weekly Idol
- You Hee-yeol's Sketchbook
- Đại hội Thể thao Idol
- Đại hội Thể thao Idol 2017 - Giải vô địch aerobic, điền kinh, bắn cung, thể dục nhịp điệu
Phim truyền hình Hàn Quốc ra mắt năm 2014
- Bác sĩ xứ lạ
- Cô nàng đáng yêu
- Chó săn (phim truyền hình)
- Crime Scene (chương trình truyền hình Hàn Quốc)
- Cunning Single Lady
- Cặp đôi oan gia
- Gia đình kỳ quặc
- God's Gift - 14 Days
- Hi! School-Love on
- Jessica & Krystal
- Kara Project
- Lời nguyện ước (phim truyền hình 2014)
- Mỹ nhân ngư (phim truyền hình Hàn Quốc)
- Ngươi đã bị bắt (phim truyền hình)
- Người vợ dũng cảm
- Non-Summit
- Phát súng hận thù
- Pinocchio (phim truyền hình Hàn Quốc)
- Roommate (chương trình truyền hình)
- Tình yêu bị cấm đoán
- Three Days (phim truyền hình)
- Tuổi thanh xuân
- Đôi mắt thiên thần (phim truyền hình)