Mục lục
26 quan hệ: Chương trình, CJ E&M Pictures, De facto, Gặp nhau cuối tuần, Go Kyung Pyo, Hài kịch, Hàn Quốc, Jay Park, Jung Woong-in, Kim Min-kyo, Kim Seul-gie, Narsha, NBC, Phút, Saturday Night Live, Seoul, Shin Dong-yup, The Korea Herald, The Korea Times, Tiếng Anh, Tiếng Hàn Quốc, Truyền hình, Truyền hình độ nét cao, TvN (Hàn Quốc), Yoo Se-yoon, 1080i.
- Chương trình truyền hình của TVN (Hàn Quốc)
- Chương trình truyền hình tạp kỹ Hàn Quốc
- Phim truyền hình Hàn Quốc ra mắt năm 2011
- Saturday Night Live
Chương trình
Chương trình có thể chỉ đến.
Xem Saturday Night Live Korea và Chương trình
CJ E&M Pictures
CJ E&M Film Division (CJ E&M Pictures), trước là CJ Entertainment, là một công ty giải trí Hàn Quốc tham gia vào lĩnh vực triển lãm, sản xuất, đầu tư, phân phối phim.
Xem Saturday Night Live Korea và CJ E&M Pictures
De facto
De facto hay thực quyền, quyền lực thực tế, quyền thực tế là một thành ngữ trong tiếng Latinh có nghĩa là "trên thực tế" hay "theo thông lệ".
Xem Saturday Night Live Korea và De facto
Gặp nhau cuối tuần
Gặp nhau cuối tuần là tên gọi một chương trình hài kịch và thực tế của hãng phim Truyền hình Việt Nam (Nay là Trung tâm sản xuất phim Truyền hình) - VFC, một đơn vị trực thuộc Đài Truyền hình Việt Nam thực hiện từ tháng 4 năm 2000 đến năm 2006.
Xem Saturday Night Live Korea và Gặp nhau cuối tuần
Go Kyung Pyo
Go Kyung Pyo (sinh ngày 11 tháng 6 năm 1990) là một diễn viên, diễn viên hài Hàn Quốc.
Xem Saturday Night Live Korea và Go Kyung Pyo
Hài kịch
Hài kịch theo nghĩa phổ biến, là các hình thức trình diễn hài hước dùng để giải trí, đặc biệt là trên truyền hình, phim và diễn hài.
Xem Saturday Night Live Korea và Hài kịch
Hàn Quốc
Đại Hàn Dân Quốc, thường được gọi ngắn gọn là Hàn Quốc, còn được gọi bằng các tên khác là Nam Hàn, Đại Hàn, Nam Triều Tiên hoặc Cộng hòa Triều Tiên, là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên.
Xem Saturday Night Live Korea và Hàn Quốc
Jay Park
Park Jae-beom (sinh ngày 25 tháng 4 năm 1987),thường được biết tới dưới tên Jay Park, là một vũ công breakdance, ca sĩ, rapper và diễn viên người Mỹ gốc Hàn Quốc.
Xem Saturday Night Live Korea và Jay Park
Jung Woong-in
Jung Woong-in (sinh 20 tháng 1 năm 1971) là một nam diễn viên người Hàn Quốc.
Xem Saturday Night Live Korea và Jung Woong-in
Kim Min-kyo
Kim Min-kyo (sinh ngày 15 tháng 4 năm 1974) là một diễn viên, đạo diễn và nhà biên kịch Hàn Quốc.
Xem Saturday Night Live Korea và Kim Min-kyo
Kim Seul-gie
Kim Seul-gi (sinh ngày 10 tháng 10 năm 1991) là một nữ diễn viên sân khấu, điện ảnh và truyền hình Hàn Quốc.
Xem Saturday Night Live Korea và Kim Seul-gie
Narsha
Park Hyo-jin (sinh ngày 28 tháng 12 năm 1981), được biết đến với nghệ danh Narsha, là một nữ ca sĩ, vũ công, diễn viên và xướng ngôn viên Hàn Quốc.
Xem Saturday Night Live Korea và Narsha
NBC
National Broadcasting Company (NBC) là một công ty chuyên về mạng lưới phát thanh và truyền hình thương mại Mỹ có trụ sở đóng tại tòa nhà GE ở Trung tâm Rockefeller ở Thành phố New York với các văn phòng lớn đóng ở gần Los Angeles và Chicago.
Xem Saturday Night Live Korea và NBC
Phút
Trong khoa đo lường, một phút là một khoảng thời gian bằng 60 giây, hoặc bằng 1/60 gi.
Xem Saturday Night Live Korea và Phút
Saturday Night Live
Saturday Night Live (thường được viết tắt thành SNL) là chương trình hài kịch tạp kỹ hài kịch tạp kỹ truyền hình trực tiếp Mỹ do Lorne Michaels và Dick Ebersol phát triển.
Xem Saturday Night Live Korea và Saturday Night Live
Seoul
Seoul (Hangul: 서울; Bính âm từ Hoa ngữ: Hán Thành; Phiên âm Tiếng Việt: Xê-un hay Xơ-un, Hán-Việt từ năm 2005: Thủ Nhĩ) là thủ đô của Hàn Quốc, nằm bên Sông Hán ở phía tây bắc Hàn Quốc.
Xem Saturday Night Live Korea và Seoul
Shin Dong-yup
Shin Dong-yup (sinh ngày 17 tháng 2 năm 1971) là một diễn viên và xướng ngôn viên Hàn Quốc.
Xem Saturday Night Live Korea và Shin Dong-yup
The Korea Herald
The Korea Herald là nhật báo tiếng Anh được thành lập vào năm 1953 và được xuất bản tại Seoul, Hàn Quốc.
Xem Saturday Night Live Korea và The Korea Herald
The Korea Times
The Korea Times tức Hàn Quốc Thời báo là tờ báo lâu đời nhất trong số ba nhật báo tiếng Anh xuất bản tại Hàn Quốc; hai tờ kia là The Korea Herald và The JoongAng Daily.
Xem Saturday Night Live Korea và The Korea Times
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Xem Saturday Night Live Korea và Tiếng Anh
Tiếng Hàn Quốc
Tiếng Hàn Quốc hay Tiếng Triều Tiên là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Hàn Quốc và Triều Tiên, và là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam bán đảo Triều Tiên.
Xem Saturday Night Live Korea và Tiếng Hàn Quốc
Truyền hình
Một trạm phát sóng truyền hình tại Hồng Kông Antenna bắt sóng Một chiếc tivi LCD Truyền hình, hay còn được gọi là TV (Tivi) hay vô tuyến truyền hình (truyền hình không dây), máy thu hình, máy phát hình, là hệ thống điện tử viễn thông có khả năng thu nhận tín hiệu sóng và tín hiệu qua đường cáp để chuyển thành hình ảnh và âm thanh (truyền thanh truyền hình) và là một loại máy phát hình truyền tải nội dung chủ yếu bằng hình ảnh sống động và âm thanh kèm theo.
Xem Saturday Night Live Korea và Truyền hình
Truyền hình độ nét cao
Màn hình trên rạp hát tại gia, thể hiện độ phân giải cao. Truyền hình độ nét cao (high-definition television, viết tắt HDTV) là định dạng kỹ thuật phát truyền hình kỹ thuật số với độ phân giải tốt hơn so với bình thường (như màn hình TV thường, hay SDTV).
Xem Saturday Night Live Korea và Truyền hình độ nét cao
TvN (Hàn Quốc)
TVN (Total Variety Network, cách điệu thành tvN) là một kênh truyền hình giải trí Hàn Quốc thuộc quyền sở hữu của CJ E&M, hiện có sẵn trên cáp SkyLife và IPTV.
Xem Saturday Night Live Korea và TvN (Hàn Quốc)
Yoo Se-yoon
Yoo Se-yoon (sinh ngày 12 tháng 9 năm 1980) là một ca sĩ và diễn viên Hàn Quốc.
Xem Saturday Night Live Korea và Yoo Se-yoon
1080i
1080i (viết tắt FHD và BT.709) là cụm từ viết tắt đề cặp đến sự kết hợp của khung phân giải và loại máy quét trong lĩnh vực Truyền hình độ nét cao và Video độ nét cao.
Xem Saturday Night Live Korea và 1080i
Xem thêm
Chương trình truyền hình của TVN (Hàn Quốc)
- Korea's Got Talent
- Saturday Night Live Korea
- Tân Tây du ký (chương trình truyền hình)
Chương trình truyền hình tạp kỹ Hàn Quốc
- 2 Ngày & 1 Đêm
- Battle Trip
- Chúng ta đã kết hôn
- Crime Scene (chương trình truyền hình Hàn Quốc)
- Family Outing
- Gag Concert
- Good Sunday
- Idol Room
- Idol School (chương trình truyền hình)
- Idol Show
- Invincible Youth
- Khám phá cơ thể người
- Luật rừng (chương trình truyền hình)
- Những người bạn chân đất
- Non-Summit
- Produce 101
- Produce 48
- Roommate (chương trình truyền hình)
- Running Man (chương trình truyền hình)
- Saturday Night Live Korea
- Sixteen (chương trình truyền hình)
- Star King (chương trình truyền hình)
- Stray Kids (chương trình truyền hình)
- Tân Tây du ký (chương trình truyền hình)
- The Unit
- Weekly Idol
- You Hee-yeol's Sketchbook
- Đại hội Thể thao Idol
- Đại hội Thể thao Idol 2017 - Giải vô địch aerobic, điền kinh, bắn cung, thể dục nhịp điệu
Phim truyền hình Hàn Quốc ra mắt năm 2011
- Ánh sáng và bóng tối (phim truyền hình)
- Bay cao ước mơ
- Bảo vệ ông chủ
- Chiến binh Baek Dong-soo
- Chuyện tình Osin
- Gia đình là số một (phần 3)
- Heartstrings
- K-pop Star (chương trình truyền hình)
- Korea's Got Talent
- Luật rừng (chương trình truyền hình)
- Lời hứa ngàn ngày
- Music on Top
- My Princess
- Nam nhân của công chúa
- Nếu còn có ngày mai (phim truyền hình)
- Saturday Night Live Korea
- Scent of a Woman (phim truyền hình)
- Thợ săn thành phố
- Tướng quân Gyebaek (phim truyền hình)
- Weekly Idol
Saturday Night Live
- Saturday Night Live
- Saturday Night Live Korea
Còn được gọi là Chương trình truyền hình trực tiếp tối thứ Bảy Hàn Quốc, Trực tiếp tối thứ Bảy Hàn Quốc.