Mục lục
125 quan hệ: Đô đốc, Đại Tây Dương, Đế quốc Áo-Hung, Địa Trung Hải, Biển Adriatic, Bolshevik, Brest, Finistère, Bretagne (lớp thiết giáp hạm), Chiến tranh thế giới thứ nhất, Courbet (thiết giáp hạm Pháp) (1911), Dreadnought, France (thiết giáp hạm Pháp), Hải quân Hoàng gia Anh, Hải quân Pháp, Hy Lạp, Jean Bart (thiết giáp hạm Pháp) (1911), Jean Bart (thiết giáp hạm Pháp) (1940), Kérkyra, Khối Đồng Minh thời Chiến tranh thế giới thứ hai, La Seyne-sur-Mer, Le Havre, Malta, Montenegro, Nga, Ngư lôi, Paris (thiết giáp hạm Pháp), Pháp, Pháp quốc Tự do, Phó Đô đốc, Plymouth, Portsmouth, Pula, Quiberon, Raymond Poincaré, Richelieu (lớp thiết giáp hạm), Sankt-Peterburg, Sevastopol, Soái hạm, Tàu ngầm, Tàu phóng lôi, Tàu tuần dương bảo vệ, Tây Ban Nha, Than đá, Tháng bảy, Tháng chín, Tháng một, Tháng mười, Tháng mười một, Tháng năm, Tháng sáu, ... Mở rộng chỉ mục (75 hơn) »
- Lớp thiết giáp hạm
- Thiết giáp hạm Thế chiến thứ nhất Pháp
Đô đốc
Danh xưng Đô đốc trong tiếng Việt ngày nay được hiểu theo nghĩa hẹp là bậc quân hàm sĩ quan cao cấp trong lực lượng Hải quân các quốc gia, tương đương cấp bậc Admiral trong tiếng Anh; hoặc theo nghĩa rộng là các tướng lĩnh hải quân, bao gồm cả các cấp bậc Phó đô đốc và Chuẩn đô đốc.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Đô đốc
Đại Tây Dương
Đại Tây Dương trên bản đồ thế giới Đại Tây Dương là đại dương lớn thứ 2 trên Trái Đất và chiếm khoảng 1/5 diện tích hành tinh với tổng diện tích khoảng 106.400.000 km²"The New Encyclopaedia Britannica", Volume 2, Encyclopaedia Britannica, 1974.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Đại Tây Dương
Đế quốc Áo-Hung
Đế quốc Áo-Hung, còn gọi là Nền quân chủ kép, Quốc gia kép là quốc gia phong kiến theo chế độ quân chủ ở Trung Âu, từ năm 1867 đến năm 1918, bao gồm đế quốc Áo (thủ đô Viên) và vương quốc Hungary (thủ đô Budapest), do hoàng đế Áo thuộc dòng họ Habsburg gốc Đức trị vì.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Đế quốc Áo-Hung
Địa Trung Hải
Địa Trung Hải, ảnh chụp từ vệ tinh Địa Trung Hải là một phần của Đại Tây Dương được vây quanh bởi đất liền – phía bắc bởi châu Âu, phía nam bởi châu Phi và phía đông bởi châu Á.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Địa Trung Hải
Biển Adriatic
Biển Adriatic là một vùng biển phân cách bán đảo Ý với bán đảo Balkan, được đặt tên theo thành phố Adria.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Biển Adriatic
Bolshevik
250px Bolshevik (большеви́к. IPA, xuất phát từ bolshinstvo, "đa số") là những thành viên của phe Bolshevik của Đảng Lao động Dân chủ Xã hội Nga Marxist tách ra khỏi phe Menshevik xuất phát từ men'shinstvo ("thiểu số").
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Bolshevik
Brest, Finistère
Thành phố Brest (trong tiếng Pháp, trong tiếng Breton) là một xã, quận lị của Quận Brest, tỉnh Finistère, thuộc vùng Bretagne, miền tây bắc Pháp.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Brest, Finistère
Bretagne (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Bretagne là một lớp bao gồm ba chiếc thiết giáp hạm thế hệ Dreadnought được chế tạo cho Hải quân Pháp trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất; một chiếc thứ tư được Hải quân Hy Lạp đặt hàng, cho dù công việc chế tạo bị dừng lại do chiến tranh nổ ra.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Bretagne (lớp thiết giáp hạm)
Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Chiến tranh thế giới thứ nhất
Courbet (thiết giáp hạm Pháp) (1911)
Courbet là chiếc dẫn đầu của lớp thiết giáp hạm ''Courbet'' bao gồm bốn chiếc, những thiết giáp hạm thế hệ dreadnought đầu tiên được chế tạo cho Hải quân Pháp.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Courbet (thiết giáp hạm Pháp) (1911)
Dreadnought
USS ''Texas'', được hạ thủy vào năm 1912 và hiện là một tàu bảo tàng. Dreadnought (tiếng Anh có khi còn được viết là Dreadnaught) là kiểu thiết giáp hạm thống trị trong thế kỷ 20.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Dreadnought
France (thiết giáp hạm Pháp)
France là chiếc cuối cùng của lớp thiết giáp hạm ''Courbet'' bao gồm bốn chiếc, những thiết giáp hạm thế hệ dreadnought đầu tiên được chế tạo cho Hải quân Pháp.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và France (thiết giáp hạm Pháp)
Hải quân Hoàng gia Anh
Lính thủy đánh bộ Hoàng gia (Royal Marine) đang diễn tập tác chiến tại môi trường rừng nhiệt đới ở Belize Hải quân Hoàng gia Anh là lực lượng lâu đời nhất trong Lực lượng Vũ trang Anh.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Hải quân Hoàng gia Anh
Hải quân Pháp
Hải quân Pháp là bộ phận của Quân đội Pháp (gồm lục quân, hải quân, không quân và lực lượng hiến binh quốc gia).
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Hải quân Pháp
Hy Lạp
Hy Lạp (tiếng Hy Lạp: Ελλάδα Ellada hay Ελλάς Ellas), tên chính thức là Cộng hòa Hy Lạp (Ελληνική Δημοκρατία, Elliniki Dimokratia), là một quốc gia thuộc khu vực châu Âu, nằm phía nam bán đảo Balkan.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Hy Lạp
Jean Bart (thiết giáp hạm Pháp) (1911)
Jean Bart là chiếc thứ hai của lớp thiết giáp hạm Courbet bao gồm bốn chiếc, những thiết giáp hạm thế hệ dreadnought đầu tiên được chế tạo cho Hải quân Pháp, và được hoàn tất trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất như một phần của Chương trình Chế tạo Hải quân 1910.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Jean Bart (thiết giáp hạm Pháp) (1911)
Jean Bart (thiết giáp hạm Pháp) (1940)
Jean Bart là một thiết giáp hạm của Hải quân Pháp thuộc lớp ''Richelieu''.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Jean Bart (thiết giáp hạm Pháp) (1940)
Kérkyra
Kérkyra (Κέρκυρα; Κέρκυρα hay Κόρκυρα; Corcyra; Corfù) là một hòn đảo của Hy Lạp tại biển Ionia.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Kérkyra
Khối Đồng Minh thời Chiến tranh thế giới thứ hai
Tưởng Giới Thạch, Franklin D. Roosevelt, và Winston Churchill tại Hội nghị Cairo, ngày 25 tháng 11 năm 1943. Franklin Roosevelt (Hoa Kỳ) và Winston Churchill (Liên hiệp Anh) - tại cuộc họp mặt ở Tehran năm 1943 Đồng Minh là tên gọi một khối các quốc gia liên kết quân sự với nhau chống lại quân của khối Trục trong Đệ Nhị Thế Chiến.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Khối Đồng Minh thời Chiến tranh thế giới thứ hai
La Seyne-sur-Mer
La Seyne-sur-Mer, hoặc La Seyne là một xã thuộc tỉnh Var trong vùng Provence-Alpes-Côte d’Azur miền đông nam nước Pháp.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và La Seyne-sur-Mer
Le Havre
Le Havre là một Thành phố cảng của Pháp trong vùng hành chính Normandie, thuộc tỉnh Seine-Maritime, quận Le Havre.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Le Havre
Malta
Malta (phiên âm tiếng Việt: Man-ta), tên chính thức Cộng hòa Malta (Repubblika ta' Malta), là một đảo quốc Nam Âu, gồm một quần đảo ở Địa Trung Hải.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Malta
Montenegro
Cộng hòa Montenegro (tiếng Montenegro bằng chữ Kirin: Црна Гора; chữ Latinh: Crna Gora; phát âm IPA) (trong tiếng Montenegro có nghĩa là "Ngọn núi Đen") là một quốc gia tại miền đông nam châu Âu.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Montenegro
Nga
Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Nga
Ngư lôi
Động cơ phản lực của VA-111 Shkval, đây là loại động cơ phản lực luồng có lượng thông qua lớn từ nước hút vào VA-111 Shkval Nga, đầu tạo siêu bọt. Tàu ngầm hạt nhân Le Redoutable Pháp, ngư lôi trong buồng L4 và L5 Một dàn phóng ngư lôi loại MK-32 Mod 15 (SVTT) bắn ra ngư lôi loại nhẹ MK-46 Mod 5 Tàu ngầm lớp Virginia phóng ngư lôi mk46 Một quả ''Malafon'' tên lửa mang ngư lôi nội chiến Mỹ, tiền thân của ngư lôi.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Ngư lôi
Paris (thiết giáp hạm Pháp)
Paris là chiếc thứ ba của lớp thiết giáp hạm ''Courbet'' bao gồm bốn chiếc, những thiết giáp hạm thế hệ dreadnought đầu tiên được chế tạo cho Hải quân Pháp.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Paris (thiết giáp hạm Pháp)
Pháp
Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Pháp
Pháp quốc Tự do
Pháp quốc Tự do (tiếng Pháp: France libre) là một tổ chức chính trị lưu vong người Pháp chống lại sự chiếm đóng của Đức Quốc xã đối với Pháp trong Chiến tranh thế giới thứ hai, được thành lập tại Luân Đôn (Anh) bởi tướng de Gaulle sau khi phát lời kêu gọi ngày 18 tháng 6 năm 1940.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Pháp quốc Tự do
Phó Đô đốc
Phó Đô đốc (Vice Admiral) là một cấp bậc tướng hải quân, tương đương với cấp bậc trung tướng.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Phó Đô đốc
Plymouth
Plymouth là một thành phố của Anh.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Plymouth
Portsmouth
Portsmouth (England), thành phố và là đơn vị quản lý, miền Nam nước Anh, nằm trên Đảo Portsea và bên Solent, một con kênh chia hòn đảo Wight và bờ biển phía Nam của nước Anh.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Portsmouth
Pula
Pula hay Pola (tiếng Ý và Istro-România: Pola; Colonia Pietas Iulia Pola Pollentia Herculanea; Slovene và Chakavia: Pulj, Hungary: Póla, Polei, tiếng Hy Lạp cổ đại: Πόλαι, Polae) là thành phô lớn nhất hạt Istria, Croatia và thành phố lớn thứ tám của quốc gia này, với vị trí nằm trên bán đảo Istria và dân số 57.460 vào năm 2011.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Pula
Quiberon
Quiberon / Kiberen là một xã trong tỉnh Morbihan, thuộc vùng hành chính Bretagne của nước Pháp, có dân số là 5073 người (thời điểm 1999).
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Quiberon
Raymond Poincaré
Raymond Poincaré (sinh ngày 2 tháng 8 năm 1860 — mất 15 tháng 10 năm 1934) là một chính khách Pháp.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Raymond Poincaré
Richelieu (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Richelieu là những thiết giáp hạm lớn nhất cũng là cuối cùng của Hải quân Pháp.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Richelieu (lớp thiết giáp hạm)
Sankt-Peterburg
Sankt-Peterburg (tiếng Nga: Санкт-Петербург; đọc là Xanh Pê-téc-bua, tức là "Thành phố Thánh Phêrô") là một thành phố liên bang của Nga.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Sankt-Peterburg
Sevastopol
Sevastopol (tiếng Ukraina và tiếng Nga: Севастополь, phiên âm tiếng Việt: Xê-va-xtô-pôn), còn gọi là Sebastopol, là một thành phố cảng nằm về phía tây nam bán đảo Krym ở phía bắc Biển Đen.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Sevastopol
Soái hạm
Soái hạm HMS Victory Soái hạm hay còn được gọi là kỳ hạm (flagship) là một chiến hạm được dùng bởi chỉ huy trưởng của một nhóm tàu chiến hải quân.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Soái hạm
Tàu ngầm
Một chiếc tàu ngầm Typhoon 3 Tàu ngầm, còn gọi là tiềm thủy đĩnh, là một loại tàu đặc biệt hoạt động dưới nước.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Tàu ngầm
Tàu phóng lôi
Tàu phóng lôi (tiếng Anh:Torpedo boat, Torpilleur) là loại tàu chiến nhỏ nhẹ, có tốc độ cao, sử dụng ngư lôi làm vũ khí chính để tấn công diệt tàu địch.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Tàu phóng lôi
Tàu tuần dương bảo vệ
Sơ đồ cắt ngang một chiếc tàu tuần dương bảo vệ tiêu biểu trình bày sơ đồ bảo vệ của nó. Những đường đỏ là sàn tàu bọc thép và che chắn pháo, và các vùng xám là các hầm than để bảo vệ.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Tàu tuần dương bảo vệ
Tây Ban Nha
Tây Ban Nha (España), gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha, là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía tây nam châu Âu.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Tây Ban Nha
Than đá
Một viên than đá Than đá là một loại đá trầm tích có màu nâu-đen hoặc đen có thể đốt cháy và thường xuất hiện trong các tầng đá gồm nhiều lớp hoặc lớp khoáng chất hay còn gọi là mạch mỏ.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Than đá
Tháng bảy
Tháng bảy là tháng thứ bảy theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Tháng bảy
Tháng chín
Tháng chín là tháng thứ chín theo lịch Gregorius, với 30 ngày.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Tháng chín
Tháng một
Tháng Một (tháng 1) là tháng đầu tiên trong lịch Gregorius, có 31 ngày.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Tháng một
Tháng mười
Tháng mười là tháng thứ mười theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Tháng mười
Tháng mười một
Tháng mười một là tháng thứ mười một theo lịch Gregorius, với 30 ngày.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Tháng mười một
Tháng năm
Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Tháng năm
Tháng sáu
Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Tháng sáu
Tháng tư
Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, có 30 ngày.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Tháng tư
Tháp pháo
Một tháp pháo hiện đại cho phép pháo được bắn thông qua điều khiển từ xa Tháp pháo là một thiết bị dùng để bảo vệ pháo đội hoặc thiết bị khai hỏa của một cỗ pháo và đồng thời cho phép nòng súng được ngắm và bắn về nhiều hướng.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Tháp pháo
Thập niên 1930
Thập niên 1930 hay thập kỷ 1930 chỉ đến những năm từ 1930 đến 1939, kể cả hai năm đó.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Thập niên 1930
Thủ tướng Pháp
Thủ tướng Pháp (Premier ministre français) trong Đệ Ngũ Cộng hòa Pháp là người đứng đầu chính phủ và là thành viên thứ 2 trong Hội đồng Bộ trưởng Pháp.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Thủ tướng Pháp
Thủ tướng Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Thủ tướng Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland là người đứng đầu chính phủ ở Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Thủ tướng Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Thiết giáp hạm
Iowa'' vào khoảng năm 1984 Thiết giáp hạm (tiếng Anh: battleship) là một loại tàu chiến lớn được bọc thép với dàn hỏa lực chính bao gồm pháo có cỡ nòng hạng nặng.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Thiết giáp hạm
Toulon
Toulon là tỉnh lỵ của tỉnh Var, thuộc vùng hành chính Provence-Alpes-Côte d'Azur của nước Pháp, có dân số là 168.639 người (thời điểm 1999).
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Toulon
Trận Normandie
Cuộc đổ bộ của quân đội khối Đồng minh vào các bãi biển vùng Normandie ngày 6 tháng 6 1944, còn gọi là Trận chiến vì nước Pháp, là một trong những mốc lịch sử quan trọng của Thế Chiến thứ Hai.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Trận Normandie
Tuốc bin hơi nước
Rotor của một '''tuốc bin hơi nước''' hiện đại, lắp đặt trong nhà máy điện Turbine hơi nước là một thiết bị vật lý dùng để chuyển đổi nhiệt năng thành cơ năng.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Tuốc bin hơi nước
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland hay Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland (United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland), thường gọi tắt là Anh Quốc hoặc Anh (United Kingdom hoặc Great Britain), là một quốc gia có chủ quyền tại châu Âu.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Winston Churchill
Sir Winston Leonard Spencer-Churchill (30 tháng 11 năm 1874- 24 tháng 1 năm 1965) là một nhà chính trị người Anh, nổi tiếng nhất với cương vị Thủ tướng Anh trong thời Chiến tranh thế giới thứ hai.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và Winston Churchill
1 tháng 10
Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ 274 (275 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 1 tháng 10
1 tháng 8
Ngày 1 tháng 8 là ngày thứ 213 (214 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 1 tháng 8
1 tháng 9
Ngày 1 tháng 9 là ngày thứ 244 (245 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 1 tháng 9
10 tháng 11
Ngày 10 tháng 11 là ngày thứ 314 (315 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 10 tháng 11
11 tháng 6
Ngày 11 tháng 6 là ngày thứ 162 (163 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 11 tháng 6
12 tháng 10
Ngày 12 tháng 10 là ngày thứ 285 (286 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 12 tháng 10
12 tháng 12
Ngày 12 tháng 12 là ngày thứ 346 (347 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 12 tháng 12
14 tháng 12
Ngày 14 tháng 12 là ngày thứ 348 (349 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 14 tháng 12
14 tháng 6
Ngày 14 tháng 6 là ngày thứ 165 (166 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 14 tháng 6
15 tháng 1
Ngày 15 tháng 1 là ngày thứ 15 trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 15 tháng 1
15 tháng 11
Ngày 15 tháng 11 là ngày thứ 319 (320 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 15 tháng 11
15 tháng 7
Ngày 15 tháng 7 là ngày thứ 196 (197 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 15 tháng 7
16 tháng 8
Ngày 16 tháng 8 là ngày thứ 228 (229 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 16 tháng 8
18 tháng 6
Ngày 18 tháng 6 là ngày thứ 169 (170 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 18 tháng 6
19 tháng 11
Ngày 19 tháng 11 là ngày thứ 323 (324 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 19 tháng 11
1910
1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 1910
1911
1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 1911
1912
1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 1912
1913
1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 1913
1914
1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 1914
1916
1916 (số La Mã: MCMXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 1916
1918
1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 1918
1919
1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 1919
1920
1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 1920
1921
1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 1921
1922
1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 1922
1923
1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 1923
1924
1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 1924
1925
Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 1925
1927
1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 1927
1929
1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 1929
1931
1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 1931
1936
1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 1936
1937
1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 1937
1938
1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 1938
1939
1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 1939
1940
1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 1940
1941
1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 1941
1942
1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 1942
1944
1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 1944
1945
1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 1945
1955
1955 (số La Mã: MCMLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 1955
1956
1956 (số La Mã: MCMLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 1956
20 tháng 10
Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 20 tháng 10
20 tháng 6
Ngày 20 tháng 6 là ngày thứ 171 (172 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 20 tháng 6
21 tháng 12
Ngày 21 tháng 12 là ngày thứ 355 (356 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 21 tháng 12
21 tháng 5
Ngày 21 tháng 5 là ngày thứ 141 (142 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 21 tháng 5
21 tháng 8
Ngày 21 tháng 8 là ngày thứ 233 (234 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 21 tháng 8
23 tháng 9
Ngày 23 tháng 9 là ngày thứ 266 (267 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 23 tháng 9
25 tháng 3
Ngày 25 tháng 3 là ngày thứ 84 trong mỗi năm thường (ngày thứ 85 trong mỗi năm nhuận).
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 25 tháng 3
26 tháng 8
Ngày 26 tháng 8 là ngày thứ 238 (239 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 26 tháng 8
27 tháng 11
Ngày 27 tháng 11 là ngày thứ 331 (332 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 27 tháng 11
28 tháng 9
Ngày 28 tháng 9 là ngày thứ 271 (272 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 28 tháng 9
29 tháng 1
Ngày 29 tháng 1 là ngày thứ 29 trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 29 tháng 1
3 tháng 7
Ngày 3 tháng 7 là ngày thứ 184 (185 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 3 tháng 7
30 tháng 11
Ngày 30 tháng 11 là ngày thứ 334 (335 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 30 tháng 11
30 tháng 6
Ngày 30 tháng 6 là ngày thứ 181 (182 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 30 tháng 6
31 tháng 3
Ngày 31 tháng 3 là ngày thứ 90 (91 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 31 tháng 3
5 tháng 6
Ngày 5 tháng 6 là ngày thứ 156 (157 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 5 tháng 6
6 tháng 6
Ngày 6 tháng 6 là ngày thứ 157 (158 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 6 tháng 6
7 tháng 11
Ngày 7 tháng 11 là ngày thứ 311 (312 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 7 tháng 11
7 tháng 8
Ngày 7 tháng 8 là ngày thứ 219 (220 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 7 tháng 8
9 tháng 6
Ngày 9 tháng 6 là ngày thứ 160 (161 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 9 tháng 6
9 tháng 7
Ngày 9 tháng 7 là ngày thứ 190 (191 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Courbet (lớp thiết giáp hạm) và 9 tháng 7
Xem thêm
Lớp thiết giáp hạm
- Alsace (lớp thiết giáp hạm)
- Bayern (lớp thiết giáp hạm)
- Bellerophon (lớp thiết giáp hạm)
- Brandenburg (lớp thiết giáp hạm)
- Braunschweig (lớp thiết giáp hạm)
- Bretagne (lớp thiết giáp hạm)
- Colorado (lớp thiết giáp hạm)
- Courbet (lớp thiết giáp hạm)
- Deutschland (lớp thiết giáp hạm)
- Dunkerque (lớp thiết giáp hạm)
- Fuji (lớp thiết giáp hạm)
- Fusō (lớp thiết giáp hạm)
- Helgoland (lớp thiết giáp hạm)
- Iron Duke (lớp thiết giáp hạm)
- Ise (lớp thiết giáp hạm)
- König (lớp thiết giáp hạm)
- Kaiser (lớp thiết giáp hạm)
- Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm)
- Katori (lớp thiết giáp hạm)
- Kawachi (lớp thiết giáp hạm)
- King George V (lớp thiết giáp hạm) (1911)
- King George V (lớp thiết giáp hạm) (1939)
- Kongō (lớp tàu chiến-tuần dương)
- Lion (lớp thiết giáp hạm)
- Lyon (lớp thiết giáp hạm)
- Nagato (lớp thiết giáp hạm)
- Nassau (lớp thiết giáp hạm)
- Nelson (lớp thiết giáp hạm)
- Nevada (lớp thiết giáp hạm)
- New Mexico (lớp thiết giáp hạm)
- New York (lớp thiết giáp hạm)
- Normandie (lớp thiết giáp hạm)
- North Carolina (lớp thiết giáp hạm)
- Orion (lớp thiết giáp hạm)
- Pennsylvania (lớp thiết giáp hạm)
- Queen Elizabeth (lớp thiết giáp hạm)
- Revenge (lớp thiết giáp hạm)
- Richelieu (lớp thiết giáp hạm)
- Satsuma (lớp thiết giáp hạm)
- Scharnhorst (lớp thiết giáp hạm)
- Shikishima (lớp thiết giáp hạm)
- South Dakota (lớp thiết giáp hạm) (1920)
- South Dakota (lớp thiết giáp hạm) (1939)
- St. Vincent (lớp thiết giáp hạm)
- Tennessee (lớp thiết giáp hạm)
- Wittelsbach (lớp thiết giáp hạm)
- Wyoming (lớp thiết giáp hạm)
- Yamato (lớp thiết giáp hạm)
Thiết giáp hạm Thế chiến thứ nhất Pháp
- Bretagne (lớp thiết giáp hạm)
- Bretagne (thiết giáp hạm Pháp)
- Courbet (lớp thiết giáp hạm)
- Courbet (thiết giáp hạm Pháp) (1911)
- France (thiết giáp hạm Pháp)
- Jean Bart (thiết giáp hạm Pháp) (1911)
- Lorraine (thiết giáp hạm Pháp)
- Paris (thiết giáp hạm Pháp)
- Provence (thiết giáp hạm Pháp)