Mục lục
6 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Chi Cá hồi trắng, Họ Cá hồi, Lục địa Á-Âu, Lớp Cá vây tia.
- Cá Nga
- Chi Cá hồi trắng
- Động vật đặc hữu Nga
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Coregonus peled và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Coregonus peled và Động vật có dây sống
Chi Cá hồi trắng
Chi Cá hồi trắng (danh pháp khoa học: Coregonus), là một chi cá trong họ Cá hồi (Salmonidae).
Xem Coregonus peled và Chi Cá hồi trắng
Họ Cá hồi
Họ Cá hồi (danh pháp khoa học: Salmonidae) là một họ cá vây tia, đồng thời là họ duy nhất trong bộ Salmoniformes (bộ Cá hồi).
Xem Coregonus peled và Họ Cá hồi
Lục địa Á-Âu
Lục địa Á-Âu hay Lục địa Âu-Á (còn được viết là đại lục Á-Âu hay đại lục Âu-Á) là một khu vực đất đai rộng lớn, bao gồm châu Âu và châu Á. Phần lớn nằm ở Đông và Bắc bán cầu, lục địa Á Âu có thể được coi là một siêu lục địa, một phần của siêu lục địa lớn hơn là đại lục Phi-Á Âu.
Xem Coregonus peled và Lục địa Á-Âu
Lớp Cá vây tia
Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.
Xem Coregonus peled và Lớp Cá vây tia
Xem thêm
Cá Nga
- Cá chày mắt đỏ
- Cá chó phương bắc
- Cá lóc Trung Quốc
- Cá ngân Nhật Bản răng nhỏ
- Cá nheo sông Amur
- Cá pecca châu Âu
- Cá trích abrau
- Cá tuyết Thái Bình Dương
- Cá tầm Amur
- Cá tầm Ba Tư
- Cá tầm Beluga
- Cá tầm Kaluga
- Cá tầm Sakhalin
- Cá tầm nhỏ
- Cá đục vây trắng
- Cobitis taenia
- Coregonus peled
- Gymnocephalus acerina
- Leuciscus idus
- Misgurnus anguillicaudatus
- Pagrus major
- Perccottus glenii
- Pungitius platygaster
- Rhynchocypris percnurus
- Siniperca chuatsi
- Somniosus pacificus
- Thymallus arcticus
- Tridentiger brevispinis
Chi Cá hồi trắng
- Cá hồi trắng Alaska
- Cá hồi trắng Bering
- Cá hồi trắng Bloater
- Cá hồi trắng Bắc Cực
- Cá hồi trắng Omul
- Cá hồi trắng châu Âu
- Cá hồi trắng hàm ngắn
- Cá hồi trắng hồ
- Cá hồi trắng lưng gù
- Cá trắng châu Âu
- Chi Cá hồi trắng
- Coregonus artedi
- Coregonus hubbsi
- Coregonus nasus
- Coregonus nigripinnis
- Coregonus peled
- Coregonus sardinella
- Coregonus trybomi
- Coregonus vandesius
Động vật đặc hữu Nga
- Arctodiaptomus kamtschaticus
- Athous utschderensis
- Comephorus
- Coregonus peled
- Dicrostonyx torquatus
- Epischura baikalensis
- Eupithecia vaticina
- Formicoxenus sibiricus
- Gấu nâu Kamchatka
- Hải cẩu Baikal
- Lemmus amurensis
- Lemmus sibiricus
- Marmota camtschatica
- Ngỗng ngực đỏ
- Phalacrocorax perspicillatus
- Phyllocnistis chlorantica
- Phyllocnistis cornella
- Phyllocnistis vitella
- Savignia basarukini
- Scopula aequifasciata
- Scopula arenosaria
- Scopula dignata
- Scopula disclusaria
- Scotinotylus levii
- Sicista caucasica
- Sicista kluchorica
- Sicista strandi
- Sorex camtschatica
- Sorex leucogaster
- Sorex portenkoi
- Spalax giganteus
- Strongylognathus arnoldii
- Strongylognathus christophi
- Tachina barbata
- Tachina turanica