Mục lục
12 quan hệ: Albert Günther, Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Cá mù làn, Cá biển sâu, Chi (sinh học), Hải cẩu Baikal, Hồ Baikal, Lớp Cá vây tia, Loài, Nga, Peter Simon Pallas.
- Cá hồ Baikal
- Động vật đặc hữu Nga
Albert Günther
Albert Karl Ludwig Gotthilf Günther, viện sĩ hội Hoàng gia Luân Đôn, còn được viết là Albert Charles Lewis Gotthilf Günther (3 tháng 10 năm 1830 – 1 tháng 2 năm 1914), là một nhà động vật học, ngư học và bò sát học người Đức sinh ra tại Anh.
Xem Comephorus và Albert Günther
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Comephorus và Động vật có dây sống
Bộ Cá mù làn
Bộ Cá mù làn (danh pháp khoa học: Scorpaeniformes, còn gọi là Scleroparei) là một bộ trong lớp Cá vây tia (Actinopterygii).
Xem Comephorus và Bộ Cá mù làn
Cá biển sâu
Một loài cá biển sâu: Bathysaurus mollis đang bò ở đáy biển Cá biển sâu hay cá nước sâu, cá đáy biển là tên gọi chỉ về các loài cá sống ở biển và sinh sống dưới sâu trong bóng tối bên dưới bề mặt nước nơi mà ánh sáng không xuyên thấu tới.
Chi (sinh học)
200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.
Xem Comephorus và Chi (sinh học)
Hải cẩu Baikal
Pusa sibirica là một loài động vật có vú trong họ Hải cẩu thật sự, bộ Ăn thịt.
Xem Comephorus và Hải cẩu Baikal
Hồ Baikal
Hồ Baikal (phiên âm tiếng Việt: Hồ Bai-can; p; Байгал нуур, Байгал нуур, Baygal nuur, nghĩa là "hồ tự nhiên"; Байкол) là hồ lâu đời nhất trên thế giới.
Lớp Cá vây tia
Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.
Xem Comephorus và Lớp Cá vây tia
Loài
200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.
Nga
Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.
Peter Simon Pallas
Peter Simon Pallas (22 tháng 09 năm 1741 - 8 tháng 09 1811) là một nhà động vật học và thực vật học người Đức làm việc ở Nga.
Xem Comephorus và Peter Simon Pallas
Xem thêm
Cá hồ Baikal
- Cá hồi trắng Omul
- Comephorus
Động vật đặc hữu Nga
- Arctodiaptomus kamtschaticus
- Athous utschderensis
- Comephorus
- Coregonus peled
- Dicrostonyx torquatus
- Epischura baikalensis
- Eupithecia vaticina
- Formicoxenus sibiricus
- Gấu nâu Kamchatka
- Hải cẩu Baikal
- Lemmus amurensis
- Lemmus sibiricus
- Marmota camtschatica
- Ngỗng ngực đỏ
- Phalacrocorax perspicillatus
- Phyllocnistis chlorantica
- Phyllocnistis cornella
- Phyllocnistis vitella
- Savignia basarukini
- Scopula aequifasciata
- Scopula arenosaria
- Scopula dignata
- Scopula disclusaria
- Scotinotylus levii
- Sicista caucasica
- Sicista kluchorica
- Sicista strandi
- Sorex camtschatica
- Sorex leucogaster
- Sorex portenkoi
- Spalax giganteus
- Strongylognathus arnoldii
- Strongylognathus christophi
- Tachina barbata
- Tachina turanica