Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Cnemidophorus nigricolor

Mục lục Cnemidophorus nigricolor

Cnemidophorus nigricolor là một loài thằn lằn trong họ Teiidae.

Mục lục

  1. 9 quan hệ: Động vật, Động vật bò sát, Động vật có dây sống, Bò sát có vảy, Cnaemidophorus, Teiidae, Thằn lằn, Wilhelm Peters, 1873.

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Xem Cnemidophorus nigricolor và Động vật

Động vật bò sát

Động vật bò sát (danh pháp khoa học: Reptilia) là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối).

Xem Cnemidophorus nigricolor và Động vật bò sát

Động vật có dây sống

Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

Xem Cnemidophorus nigricolor và Động vật có dây sống

Bò sát có vảy

Bộ Có vảy hay bò sát có vảy (danh pháp khoa học: Squamata) là một bộ bò sát lớn nhất hiện nay, bao gồm các loài thằn lằn và rắn.

Xem Cnemidophorus nigricolor và Bò sát có vảy

Cnaemidophorus

Cnaemidophorus là một chi bướm đêm thuộc họ Pterophoridae.

Xem Cnemidophorus nigricolor và Cnaemidophorus

Teiidae

Thằn lằn Whiptail (Danh pháp khoa học: Teiidae) là một họ thằn lằn trong bộ Squamata thuộc lớp bò sát.

Xem Cnemidophorus nigricolor và Teiidae

Thằn lằn

Thằn lằn là một nhóm bò sát có vảy phân bố rộng rãi, với khoảng 3800 loài,.

Xem Cnemidophorus nigricolor và Thằn lằn

Wilhelm Peters

Wilhelm Karl Hartwich (hoặc Hartwig) Peters (ngày 22 tháng 4 năm 1815 tại Koldenbüttel – ngày 20 tháng 4 năm 1883), là một nhà tự nhiên học và nhà thám hiểm người Đức.

Xem Cnemidophorus nigricolor và Wilhelm Peters

1873

1873 (số La Mã: MDCCCLXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem Cnemidophorus nigricolor và 1873