Mục lục
16 quan hệ: Ashton Carter, Associated Press, Barack Obama, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ, Chất độc da cam, Chiến tranh Việt Nam, Foreign Policy, Harry Reid, Hoa Kỳ, Leon Panetta, Nebraska, Ronald Reagan, The New Yorker, Thư viện Quốc hội (Hoa Kỳ), Thượng viện Hoa Kỳ, Trái tim Tím.
- Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ
- Tín hữu Giám nhiệm Mỹ
- Thành viên Nội các chính quyền Obama
Ashton Carter
Ashton Baldwin Carter (sinh ngày 24 tháng 9 năm 1954) là Bộ trưởng quốc phòng Hoa Kỳ thứ 25 từ ngày 17 tháng 2 năm 2015 cho ngày 20 tháng 1 năm 2017.
Xem Chuck Hagel và Ashton Carter
Associated Press
Tòa nhà Associated Press tại Thành phố New York Associated Press (tiếng Anh của "Liên đoàn Báo chí", viết tắt AP), là một thông tấn xã của Hoa Kỳ lớn nhất trên thế giới.
Xem Chuck Hagel và Associated Press
Barack Obama
Barack Hussein Obama II (IPA:; sinh ngày 4 tháng 8 năm 1961) là tổng thống thứ 44 của Hoa Kỳ từ năm 2009 đến năm 2017.
Xem Chuck Hagel và Barack Obama
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ
Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ (United States Secretary of Defense) là người lãnh đạo Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ (DoD) đặc trách trông coi các quân chủng và các vấn đề quân sự của Hoa Kỳ.
Xem Chuck Hagel và Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ
Chất độc da cam
Chất độc da cam (viết tắt: CĐDC, tiếng Anh: Agent Orange - Tác nhân da cam), là tên gọi của một loại chất thuốc diệt cỏ và làm rụng lá cây được quân đội Hoa Kỳ sử dụng tại Việt Nam trong Chiến dịch Ranch Hand, một phần của chiến tranh hóa học của Hoa Kỳ trong thời kỳ Chiến tranh Việt Nam.
Xem Chuck Hagel và Chất độc da cam
Chiến tranh Việt Nam
Chiến tranh Việt Nam (1955–1975) là giai đoạn thứ hai và là giai đoạn khốc liệt nhất của Chiến tranh trên chiến trường Đông Dương (1945–1979), bắt đầu ngày 1 tháng 11 năm 1955 khi Phái bộ Cố vấn và Viện trợ Quân sự Hoa Kỳ (MAAG) được thành lập ở Miền Nam Việt Nam và kết thúc ngày 30 tháng 4 năm 1975 khi Tổng thống Dương Văn Minh của Việt Nam Cộng hòa đầu hàng Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam.
Xem Chuck Hagel và Chiến tranh Việt Nam
Foreign Policy
Foreign Policy (chính sách đối ngoại) là một tạp chí Hoa Kỳ hai tháng ra một số, được lập ra vào năm 1970.
Xem Chuck Hagel và Foreign Policy
Harry Reid
Harry Mason Reid (phát âm như "rít"; sinh ngày 2 tháng 12 năm 1939) là một thượng nghị sĩ Hoa Kỳ đại biểu cho tiểu bang Nevada từ năm 1987-2017 và là một đảng viên đảng Dân chủ.
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Leon Panetta
Leon Edward Panetta (sinh 28 tháng 6 năm 1938) là Bộ trưởng quốc phòng thứ 23 từ ngày 1 tháng 7 năm 2011 đến 27 tháng 2 năm 2013.
Xem Chuck Hagel và Leon Panetta
Nebraska
Nebraska (phát âm là Nê-brátx-ca) là một tiểu bang thuộc vùng Đồng bằng Lớn và Trung Tây của Hoa Kỳ.
Ronald Reagan
Ronald Wilson Reagan (6 tháng 2 năm 1911 – 5 tháng 6 năm 2004) là tổng thống thứ 40 của Hoa Kỳ (1981–1989).
Xem Chuck Hagel và Ronald Reagan
The New Yorker
The New Yorker (tên tiếng Việt: Người Niu-Giooc) là một tạp chí Hoa Kỳ chuyên viết về phóng sự, bình luận, phê bình, tiểu luận, hư cấu, châm biếm, hoạt hình và thơ ca.
Xem Chuck Hagel và The New Yorker
Thư viện Quốc hội (Hoa Kỳ)
Thư viện Quốc hội (tên tiếng Anh: Library of Congress), trên thực tế là thư viện quốc gia của Hoa Kỳ, là đơn vị nghiên cứu của Quốc hội Hoa Kỳ.
Xem Chuck Hagel và Thư viện Quốc hội (Hoa Kỳ)
Thượng viện Hoa Kỳ
Thượng viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Senate) là một trong hai viện của Quốc hội Hoa Kỳ, viện kia là Hạ viện Hoa Kỳ.
Xem Chuck Hagel và Thượng viện Hoa Kỳ
Trái tim Tím
Trái tim Tím là một huân chương quân đội của Hoa Kỳ nhân danh Tổng thống được trao cho những ai bị thương hoặc thiệt mạng trong lúc phục vụ quân đội Hoa Kỳ sau ngày 5 tháng 4 năm 1917.
Xem Chuck Hagel và Trái tim Tím
Xem thêm
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ
- Ashton Carter
- Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ
- Chuck Hagel
- Dick Cheney
- Donald Rumsfeld
- George Marshall
- James Mattis
- James R. Schlesinger
- Leon Panetta
- Robert Gates
- Robert McNamara
Tín hữu Giám nhiệm Mỹ
- Angela Lansbury
- Barbara Bush
- Bette Davis
- Cecil B. DeMille
- Charles Sanders Peirce
- Chuck Hagel
- Dean Acheson
- Douglas MacArthur
- Edward Norton
- Evan Spiegel
- Franklin D. Roosevelt
- George H. W. Bush
- George Marshall
- Gerald Ford
- Henry A. Wallace
- John Bogle
- John J. Pershing
- John Steinbeck
- Jonathan Dayton
- Levi P. Morton
- Lloyd Alexander
- Madeleine K. Albright
- Mike Beebe
- Neil Abercrombie
- Olivia de Havilland
- Philip K. Dick
- Prescott Bush
- Randolph Scott
- Reese Witherspoon
- Richard E. Byrd
- Robert Mueller
- Robert Patrick
- Robin Williams
- Wallis Simpson