Mục lục
13 quan hệ: Chữ Hán, Chu An Vương, Chu Hiển vương, Danh sách vua Trung Quốc, Lịch sử Trung Quốc, Liệt Vương, Nhà Chu, Tề Uy vương, Thiên tử, Trung Quốc, 369 TCN, 370 TCN, 375 TCN.
- Mất năm 369 TCN
- Vua nhà Chu
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Chu An Vương
Chu An Vương (chữ Hán: 周安王; trị vì: 401 TCN - 376 TCN), tên thật là Cơ Kiêu (姬驕), là vị vua thứ 33 của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Chu Liệt Vương và Chu An Vương
Chu Hiển vương
Chu Hiển Vương (chữ Hán: 周顯王; trị vì: 368 TCN - 321 TCN), tên thật là Cơ Biển (姬扁), là vị vua thứ 35 của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Chu Liệt Vương và Chu Hiển vương
Danh sách vua Trung Quốc
Ngũ Đế Các vị vua Trung Hoa đã cai trị trên mảnh đất Trung Nguyên từ hơn bốn nghìn năm.
Xem Chu Liệt Vương và Danh sách vua Trung Quốc
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Xem Chu Liệt Vương và Lịch sử Trung Quốc
Liệt Vương
Liệt Vương (chữ Hán: 烈王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Xem Chu Liệt Vương và Liệt Vương
Nhà Chu
Nhà Chu là triều đại phong kiến trong lịch sử Trung Quốc, triều đại này nối tiếp sau nhà Thương và trước nhà Tần ở Trung Quốc.
Tề Uy vương
Tề Uy vương (chữ Hán: 齊威王, ?-343 TCN, trị vì 356 TCN-320 TCN hay 379 TCN-343 TCNSử ký, Điền Kính Trọng Hoàn thế gia), tên thật là Điền Nhân Tề (田因齊), là vị vua thứ ba hay thứ tư của nước Điền Tề - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Chu Liệt Vương và Tề Uy vương
Thiên tử
Thiên tử (chữ Hán: 天子) với ý nghĩa là con trời, là danh hiệu được dùng để gọi vua chúa Phương Đông với ý nghĩa là vị vua chúa tối cao nhất.
Xem Chu Liệt Vương và Thiên tử
Trung Quốc
Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.
Xem Chu Liệt Vương và Trung Quốc
369 TCN
369 TCN là một năm trong lịch La Mã.
370 TCN
370 TCN là một năm trong lịch La Mã.
375 TCN
375 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Xem thêm
Mất năm 369 TCN
Vua nhà Chu
- Chu Ý vương
- Chu Ai vương
- Chu An Vương
- Chu Bình Vương
- Chu Chiêu vương
- Chu Cung vương
- Chu Cảnh vương
- Chu Di vương
- Chu Giản vương
- Chu Hiếu vương
- Chu Hiển vương
- Chu Hoàn vương
- Chu Huề vương
- Chu Huệ vương
- Chu Kính Vương
- Chu Khang vương
- Chu Khoảnh vương
- Chu Khuông vương
- Chu Khảo vương
- Chu Linh vương
- Chu Liệt vương
- Chu Ly Vương
- Chu Lệ vương
- Chu Mục vương
- Chu Nguyên vương
- Chu Noãn vương
- Chu Thành vương
- Chu Thận Tịnh Vương
- Chu Trang Vương
- Chu Trinh Định vương
- Chu Tuyên vương
- Chu Tư vương
- Chu Tương vương
- Chu U vương
- Chu Uy Liệt vương
- Chu Vũ vương
- Chu Điệu vương
- Chu Định vương
- Cơ Quý Lịch
- Cơ Xương
- Cổ Công Đản Phủ
Còn được gọi là Cơ Hỷ.