10 quan hệ: Đông Chu (nước), Chiến Quốc, Chu (ấp), Chu Công Đán, Chư hầu, Nghê (nước), Sơn Đông, Tây Chu (nước), Thiểm Tây, Trâu (nước).
Đông Chu (nước)
Đông Chu là một tiểu quốc chư hầu vào thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Chu (nước) và Đông Chu (nước) · Xem thêm »
Chiến Quốc
Bản đồ thời Chiến Quốc. Bản đồ thời chiến quốc năm 260 TCN. Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.
Mới!!: Chu (nước) và Chiến Quốc · Xem thêm »
Chu (ấp)
Chu là một nước chư hầu cổ thời Xuân Thu, lãnh thổ nằm trong địa giới của nhà Chu.
Mới!!: Chu (nước) và Chu (ấp) · Xem thêm »
Chu Công Đán
Chu Công (chữ Hán: 周公), tên thật là Cơ Đán (姬旦), còn gọi là Thúc Đán (叔旦), Chu Đán (週旦) hay Chu Văn Công (周文公), là công thần khai quốc nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Chu (nước) và Chu Công Đán · Xem thêm »
Chư hầu
Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.
Mới!!: Chu (nước) và Chư hầu · Xem thêm »
Nghê (nước)
Nghê còn gọi là Tiểu Chu Lâu (小邾婁國) hay Tiểu Chu (小邾國) là một nước chư hầu thời Xuân Thu Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Chu (nước) và Nghê (nước) · Xem thêm »
Sơn Đông
Sơn Đông là một tỉnh ven biển phía đông Trung Quốc.
Mới!!: Chu (nước) và Sơn Đông · Xem thêm »
Tây Chu (nước)
Tây Chu (西周) là tên một nước chư hầu nhỏ vào thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Chu (nước) và Tây Chu (nước) · Xem thêm »
Thiểm Tây
Thiểm Tây là một tỉnh của Trung Quốc, về mặt chính thức được phân thuộc vùng Tây Bắc.
Mới!!: Chu (nước) và Thiểm Tây · Xem thêm »
Trâu (nước)
Chu là một phiên thuộc của nhà Châu thời Xuân Thu Chiến Quốc.
Mới!!: Chu (nước) và Trâu (nước) · Xem thêm »