25 quan hệ: Úc, Đông Nam Á, Bộ Dương xỉ, Châu Phi, Họ Dương xỉ, Lớp Dương xỉ, Loài, Nam Mỹ, New Guinea, Ngành Dương xỉ, Platycerium alcicorne, Platycerium andinum, Platycerium bifurcatum, Platycerium coronarium, Platycerium ellisii, Platycerium hillii, Platycerium madagascariense, Platycerium quadridichotomum, Platycerium ridleyi, Platycerium stemaria, Platycerium superbum, Platycerium veitchii, Platycerium wallichii, Platycerium wandae, Thực vật.
Úc
Úc (còn được gọi Australia hay Úc Đại Lợi; phát âm tiếng Việt: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh) tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (Commonwealth of Australia) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.
Mới!!: Chi Ổ phượng và Úc · Xem thêm »
Đông Nam Á
Đông Nam Á Tập tin:Southeast Asia (orthographic projection).svg| Đông Nam Á là một khu vực của châu Á, bao gồm các nước nằm ở phía nam Trung Quốc, phía đông Ấn Độ và phía bắc của Úc, rộng 4.494.047 km² và bao gồm 11 quốc gia: Việt Nam, Campuchia, Đông Timor, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thái Lan và Brunei.
Mới!!: Chi Ổ phượng và Đông Nam Á · Xem thêm »
Bộ Dương xỉ
Bộ Dương xỉ (Polypodiales) bao gồm hầu như toàn bộ các nhánh chính của dương xỉ polypod, với hơn 80% các loài dương xỉ ngày nay.
Mới!!: Chi Ổ phượng và Bộ Dương xỉ · Xem thêm »
Châu Phi
Hình ảnh của châu Phi chụp từ vệ tinh Châu Phi (hay Phi Châu) là châu lục đứng thứ hai trên thế giới về dân số sau châu Á, thứ ba về diện tích sau châu Á và châu Mỹ.
Mới!!: Chi Ổ phượng và Châu Phi · Xem thêm »
Họ Dương xỉ
Họ Dương xỉ (danh pháp khoa học: Polypodiaceae) là một họ thực vật gồm khoảng 1.000 loài trong bộ Dương xỉ, lớp Dương xỉ, ngành Dương xỉ.
Mới!!: Chi Ổ phượng và Họ Dương xỉ · Xem thêm »
Lớp Dương xỉ
Dương xỉ túi bào tử nhỏ hay dương xỉ thật sự là nhóm lớn nhất trong số các nhóm dương xỉ còn sinh tồn.
Mới!!: Chi Ổ phượng và Lớp Dương xỉ · Xem thêm »
Loài
200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.
Mới!!: Chi Ổ phượng và Loài · Xem thêm »
Nam Mỹ
Bản đồ hành chính Nam Mỹ vệ tinh khu vực Nam Mỹ Nam Mỹ (hay Nam Mĩ) là phần lục địa nằm ở phía tây của Nam bán cầu Trái Đất thuộc châu Mỹ, bắt đầu từ phía nam kênh đào Panama trở xuống.
Mới!!: Chi Ổ phượng và Nam Mỹ · Xem thêm »
New Guinea
New Guinea hay Tân Ghi Nê (tên gọi lịch sử: Papua) là đảo lớn thứ hai thế giới, sau Greenland, với diện tích 786.000 km².
Mới!!: Chi Ổ phượng và New Guinea · Xem thêm »
Ngành Dương xỉ
Ngành Dương xỉ (danh pháp khoa học: Pteridophyta) là một nhóm gồm khoảng 12.000 loàiChapman Arthur D. (2009).
Mới!!: Chi Ổ phượng và Ngành Dương xỉ · Xem thêm »
Platycerium alcicorne
Platycerium alcicorne là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae.
Mới!!: Chi Ổ phượng và Platycerium alcicorne · Xem thêm »
Platycerium andinum
Platycerium andinum là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae.
Mới!!: Chi Ổ phượng và Platycerium andinum · Xem thêm »
Platycerium bifurcatum
Platycerium bifurcatum là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae.
Mới!!: Chi Ổ phượng và Platycerium bifurcatum · Xem thêm »
Platycerium coronarium
Ổ rồng tràng - Platycerium coronarium là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae.
Mới!!: Chi Ổ phượng và Platycerium coronarium · Xem thêm »
Platycerium ellisii
Platycerium ellisii là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae.
Mới!!: Chi Ổ phượng và Platycerium ellisii · Xem thêm »
Platycerium hillii
Platycerium hillii là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae.
Mới!!: Chi Ổ phượng và Platycerium hillii · Xem thêm »
Platycerium madagascariense
Platycerium madagascariense là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae.
Mới!!: Chi Ổ phượng và Platycerium madagascariense · Xem thêm »
Platycerium quadridichotomum
Platycerium quadridichotomum là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae.
Mới!!: Chi Ổ phượng và Platycerium quadridichotomum · Xem thêm »
Platycerium ridleyi
Platycerium ridleyi là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae.
Mới!!: Chi Ổ phượng và Platycerium ridleyi · Xem thêm »
Platycerium stemaria
Platycerium stemaria là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae.
Mới!!: Chi Ổ phượng và Platycerium stemaria · Xem thêm »
Platycerium superbum
Platycerium superbum là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae.
Mới!!: Chi Ổ phượng và Platycerium superbum · Xem thêm »
Platycerium veitchii
Platycerium veitchii là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae.
Mới!!: Chi Ổ phượng và Platycerium veitchii · Xem thêm »
Platycerium wallichii
Platycerium wallichii là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae.
Mới!!: Chi Ổ phượng và Platycerium wallichii · Xem thêm »
Platycerium wandae
Platycerium wandae là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae.
Mới!!: Chi Ổ phượng và Platycerium wandae · Xem thêm »
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Mới!!: Chi Ổ phượng và Thực vật · Xem thêm »