Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Chi Ổ phượng

Mục lục Chi Ổ phượng

Chi Ổ phượng (tên khoa học Platycerium) là một chi của khoảng 18 loài dương xỉ thuộc họ Ráng (Polypodiaceae).

25 quan hệ: Úc, Đông Nam Á, Bộ Dương xỉ, Châu Phi, Họ Dương xỉ, Lớp Dương xỉ, Loài, Nam Mỹ, New Guinea, Ngành Dương xỉ, Platycerium alcicorne, Platycerium andinum, Platycerium bifurcatum, Platycerium coronarium, Platycerium ellisii, Platycerium hillii, Platycerium madagascariense, Platycerium quadridichotomum, Platycerium ridleyi, Platycerium stemaria, Platycerium superbum, Platycerium veitchii, Platycerium wallichii, Platycerium wandae, Thực vật.

Úc

Úc (còn được gọi Australia hay Úc Đại Lợi; phát âm tiếng Việt: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh) tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (Commonwealth of Australia) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.

Mới!!: Chi Ổ phượng và Úc · Xem thêm »

Đông Nam Á

Đông Nam Á Tập tin:Southeast Asia (orthographic projection).svg| Đông Nam Á là một khu vực của châu Á, bao gồm các nước nằm ở phía nam Trung Quốc, phía đông Ấn Độ và phía bắc của Úc, rộng 4.494.047 km² và bao gồm 11 quốc gia: Việt Nam, Campuchia, Đông Timor, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thái Lan và Brunei.

Mới!!: Chi Ổ phượng và Đông Nam Á · Xem thêm »

Bộ Dương xỉ

Bộ Dương xỉ (Polypodiales) bao gồm hầu như toàn bộ các nhánh chính của dương xỉ polypod, với hơn 80% các loài dương xỉ ngày nay.

Mới!!: Chi Ổ phượng và Bộ Dương xỉ · Xem thêm »

Châu Phi

Hình ảnh của châu Phi chụp từ vệ tinh Châu Phi (hay Phi Châu) là châu lục đứng thứ hai trên thế giới về dân số sau châu Á, thứ ba về diện tích sau châu Á và châu Mỹ.

Mới!!: Chi Ổ phượng và Châu Phi · Xem thêm »

Họ Dương xỉ

Họ Dương xỉ (danh pháp khoa học: Polypodiaceae) là một họ thực vật gồm khoảng 1.000 loài trong bộ Dương xỉ, lớp Dương xỉ, ngành Dương xỉ.

Mới!!: Chi Ổ phượng và Họ Dương xỉ · Xem thêm »

Lớp Dương xỉ

Dương xỉ túi bào tử nhỏ hay dương xỉ thật sự là nhóm lớn nhất trong số các nhóm dương xỉ còn sinh tồn.

Mới!!: Chi Ổ phượng và Lớp Dương xỉ · Xem thêm »

Loài

200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.

Mới!!: Chi Ổ phượng và Loài · Xem thêm »

Nam Mỹ

Bản đồ hành chính Nam Mỹ vệ tinh khu vực Nam Mỹ Nam Mỹ (hay Nam Mĩ) là phần lục địa nằm ở phía tây của Nam bán cầu Trái Đất thuộc châu Mỹ, bắt đầu từ phía nam kênh đào Panama trở xuống.

Mới!!: Chi Ổ phượng và Nam Mỹ · Xem thêm »

New Guinea

New Guinea hay Tân Ghi Nê (tên gọi lịch sử: Papua) là đảo lớn thứ hai thế giới, sau Greenland, với diện tích 786.000 km².

Mới!!: Chi Ổ phượng và New Guinea · Xem thêm »

Ngành Dương xỉ

Ngành Dương xỉ (danh pháp khoa học: Pteridophyta) là một nhóm gồm khoảng 12.000 loàiChapman Arthur D. (2009).

Mới!!: Chi Ổ phượng và Ngành Dương xỉ · Xem thêm »

Platycerium alcicorne

Platycerium alcicorne là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae.

Mới!!: Chi Ổ phượng và Platycerium alcicorne · Xem thêm »

Platycerium andinum

Platycerium andinum là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae.

Mới!!: Chi Ổ phượng và Platycerium andinum · Xem thêm »

Platycerium bifurcatum

Platycerium bifurcatum là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae.

Mới!!: Chi Ổ phượng và Platycerium bifurcatum · Xem thêm »

Platycerium coronarium

Ổ rồng tràng - Platycerium coronarium là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae.

Mới!!: Chi Ổ phượng và Platycerium coronarium · Xem thêm »

Platycerium ellisii

Platycerium ellisii là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae.

Mới!!: Chi Ổ phượng và Platycerium ellisii · Xem thêm »

Platycerium hillii

Platycerium hillii là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae.

Mới!!: Chi Ổ phượng và Platycerium hillii · Xem thêm »

Platycerium madagascariense

Platycerium madagascariense là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae.

Mới!!: Chi Ổ phượng và Platycerium madagascariense · Xem thêm »

Platycerium quadridichotomum

Platycerium quadridichotomum là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae.

Mới!!: Chi Ổ phượng và Platycerium quadridichotomum · Xem thêm »

Platycerium ridleyi

Platycerium ridleyi là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae.

Mới!!: Chi Ổ phượng và Platycerium ridleyi · Xem thêm »

Platycerium stemaria

Platycerium stemaria là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae.

Mới!!: Chi Ổ phượng và Platycerium stemaria · Xem thêm »

Platycerium superbum

Platycerium superbum là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae.

Mới!!: Chi Ổ phượng và Platycerium superbum · Xem thêm »

Platycerium veitchii

Platycerium veitchii là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae.

Mới!!: Chi Ổ phượng và Platycerium veitchii · Xem thêm »

Platycerium wallichii

Platycerium wallichii là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae.

Mới!!: Chi Ổ phượng và Platycerium wallichii · Xem thêm »

Platycerium wandae

Platycerium wandae là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae.

Mới!!: Chi Ổ phượng và Platycerium wandae · Xem thêm »

Thực vật

Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.

Mới!!: Chi Ổ phượng và Thực vật · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Platycerium.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »