Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Chi Rắn khiếm

Mục lục Chi Rắn khiếm

Chi Rắn khiếm (danh pháp khoa học: Oligodon) là một chi rắn bản địa của khu vực Đông và Nam Á. Các loài rắn của chi Oligodon là những động vật bò sát ăn trứng và thường có chiều dài dưới 90 cm (35 inch).

Mục lục

  1. 84 quan hệ: Đông Á, Động vật, Động vật bốn chân, Động vật có dây sống, Động vật có màng ối, Động vật có xương sống, Bò sát có vảy, Bộ Gặm nhấm, Chim, Danh pháp, Encyclopædia Britannica, Họ Rắn nước, Lớp Mặt thằn lằn, Nam Á, Nepal, Oligodon affinis, Oligodon albocinctus, Oligodon ancorus, Oligodon annulifer, Oligodon arnensis, Oligodon barroni, Oligodon bitorquatus, Oligodon booliati, Oligodon brevicauda, Oligodon chinensis, Oligodon cinereus, Oligodon cruentatus, Oligodon cyclurus, Oligodon deuvei, Oligodon dorsalis, Oligodon eberhardti, Oligodon erythrogaster, Oligodon erythrorhachis, Oligodon everetti, Oligodon fasciolatus, Oligodon forbesi, Oligodon formosanus, Oligodon hamptoni, Oligodon inornatus, Oligodon jintakunei, Oligodon joynsoni, Oligodon juglandifer, Oligodon kampucheaensis, Oligodon kheriensis, Oligodon lacroixi, Oligodon lungshenensis, Oligodon macrurus, Oligodon maculatus, Oligodon mcdougalli, Oligodon melaneus, ... Mở rộng chỉ mục (34 hơn) »

Đông Á

Đại Đông Á, Đông Á hoặc đôi khi Viễn Đông là những thuật ngữ mô tả một khu vực của châu Á có thể được định nghĩa theo các thuật ngữ địa lý hay văn hóa.

Xem Chi Rắn khiếm và Đông Á

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Xem Chi Rắn khiếm và Động vật

Động vật bốn chân

Động vật bốn chân (danh pháp: Tetrapoda) là một siêu lớp động vật trong cận ngành động vật có quai hàm, phân ngành động vật có xương sống có bốn chân (chi).

Xem Chi Rắn khiếm và Động vật bốn chân

Động vật có dây sống

Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

Xem Chi Rắn khiếm và Động vật có dây sống

Động vật có màng ối

Động vật có màng ối, tên khoa học Amniota, là một nhóm các động vật bốn chân (hậu duệ của động vật bốn chân tay và động vật có xương sống) có một quả trứng có một màng ối (amnios), một sự thích nghi để đẻ trứng trên đất chứ không phải trong nước như anamniota (bao gồm loài ếch nhái) thường làm.

Xem Chi Rắn khiếm và Động vật có màng ối

Động vật có xương sống

Động vật có xương sống (danh pháp khoa học: Vertebrata) là một phân ngành của động vật có dây sống, đặc biệt là những loài với xương sống hoặc cột sống.

Xem Chi Rắn khiếm và Động vật có xương sống

Bò sát có vảy

Bộ Có vảy hay bò sát có vảy (danh pháp khoa học: Squamata) là một bộ bò sát lớn nhất hiện nay, bao gồm các loài thằn lằn và rắn.

Xem Chi Rắn khiếm và Bò sát có vảy

Bộ Gặm nhấm

Bộ Gặm nhấm (danh pháp khoa học: Rodentia) là một bộ trong lớp Thú, còn gọi chung là động vật gặm nhấm, với đặc trưng là hai răng cửa liên tục phát triển ở hàm trên và hàm dưới và cần được giữ ngắn bằng cách gặm nhấm.

Xem Chi Rắn khiếm và Bộ Gặm nhấm

Chim

Chim (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay (phần lớn).

Xem Chi Rắn khiếm và Chim

Danh pháp

Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.

Xem Chi Rắn khiếm và Danh pháp

Encyclopædia Britannica

Encyclopædia Britannica hay Bách khoa toàn thư Britannica (tiếng Latinh của "Bách khoa toàn thư đảo Anh") là một bách khoa toàn thư tiếng Anh tổng hợp có sẵn trong bộ sách, trên DVD, và trên Internet, do công ty Encyclopædia Britannica, Inc.

Xem Chi Rắn khiếm và Encyclopædia Britannica

Họ Rắn nước

Họ Rắn nước tên khoa học là Colubridae, là một họ thuộc bộ phụ rắn.

Xem Chi Rắn khiếm và Họ Rắn nước

Lớp Mặt thằn lằn

Sauropsida hay lớp Mặt thằn lằn là một nhóm động vật có màng ối trong đó bao gồm tất cả các loài bò sát còn sinh tồn, khủng long, chim và chỉ một phần các loài bò sát đã tuyệt chủng (ngoại trừ những loài nào được xếp vào lớp Synapsida).

Xem Chi Rắn khiếm và Lớp Mặt thằn lằn

Nam Á

Nam Á (còn gọi là tiểu lục địa Ấn Độ) là thuật ngữ dùng để chỉ khu vực miền nam của châu Á, gồm các quốc gia hạ Himalaya và lân cận.

Xem Chi Rắn khiếm và Nam Á

Nepal

Nepal (phiên âm tiếng Việt: Nê-pan; नेपाल), tên chính thức là nước Cộng hoà Dân chủ Liên bang Nepal (सङ्घीय लोकतान्त्रिक गणतन्त्र नेपाल), là một quốc gia nội lục tại Nam Á.

Xem Chi Rắn khiếm và Nepal

Oligodon affinis

Oligodon affinis là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon affinis

Oligodon albocinctus

Oligodon albocinctus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon albocinctus

Oligodon ancorus

Oligodon ancorus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon ancorus

Oligodon annulifer

Oligodon annulifer là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon annulifer

Oligodon arnensis

Oligodon arnensis là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon arnensis

Oligodon barroni

Oligodon barroni là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon barroni

Oligodon bitorquatus

Oligodon bitorquatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon bitorquatus

Oligodon booliati

Oligodon booliati là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon booliati

Oligodon brevicauda

Oligodon brevicauda là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon brevicauda

Oligodon chinensis

Oligodon chinensis là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon chinensis

Oligodon cinereus

Oligodon cinereus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon cinereus

Oligodon cruentatus

Oligodon cruentatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon cruentatus

Oligodon cyclurus

Oligodon cyclurus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon cyclurus

Oligodon deuvei

Oligodon deuvei là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon deuvei

Oligodon dorsalis

Oligodon dorsalis là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon dorsalis

Oligodon eberhardti

Oligodon catenata là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon eberhardti

Oligodon erythrogaster

Oligodon erythrogaster là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon erythrogaster

Oligodon erythrorhachis

Oligodon erythrorhachis là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon erythrorhachis

Oligodon everetti

Oligodon everetti là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon everetti

Oligodon fasciolatus

Oligodon cyclurus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon fasciolatus

Oligodon forbesi

Oligodon forbesi là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon forbesi

Oligodon formosanus

Oligodon formosanus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon formosanus

Oligodon hamptoni

Oligodon hamptoni là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon hamptoni

Oligodon inornatus

Oligodon inornatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon inornatus

Oligodon jintakunei

Oligodon jintakunei là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon jintakunei

Oligodon joynsoni

Oligodon joynsoni là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon joynsoni

Oligodon juglandifer

Oligodon juglandifer là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon juglandifer

Oligodon kampucheaensis

Oligodon kampucheaensis là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon kampucheaensis

Oligodon kheriensis

Oligodon kheriensis là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon kheriensis

Oligodon lacroixi

Oligodon lacroixi là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon lacroixi

Oligodon lungshenensis

Oligodon lungshenensis là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon lungshenensis

Oligodon macrurus

Oligodon macrurus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon macrurus

Oligodon maculatus

Oligodon maculatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon maculatus

Oligodon mcdougalli

Oligodon mcdougalli là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon mcdougalli

Oligodon melaneus

Oligodon melaneus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon melaneus

Oligodon melanozonatus

Oligodon melanozonatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon melanozonatus

Oligodon meyerinkii

Oligodon meyerinkii là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon meyerinkii

Oligodon modestum

Oligodon modestum là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon modestum

Oligodon moricei

Oligodon moricei là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon moricei

Oligodon mouhoti

Oligodon mouhoti là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon mouhoti

Oligodon multizonatus

Oligodon multizonatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon multizonatus

Oligodon nikhili

Oligodon nikhili là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon nikhili

Oligodon ningshaanensis

Oligodon ningshaanensis là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon ningshaanensis

Oligodon ocellatus

Oligodon ocellatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon ocellatus

Oligodon octolineatus

Oligodon octolineatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon octolineatus

Oligodon ornatus

Oligodon ornatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon ornatus

Oligodon perkinsi

Oligodon perkinsi là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon perkinsi

Oligodon petronellae

Oligodon petronellae là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon petronellae

Oligodon planiceps

Oligodon planiceps là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon planiceps

Oligodon praefrontalis

Oligodon praefrontalis là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon praefrontalis

Oligodon pseudotaeniatus

Oligodon pseudotaeniatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon pseudotaeniatus

Oligodon pulcherrimus

Oligodon pulcherrimus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon pulcherrimus

Oligodon purpurascens

Oligodon purpurascens là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon purpurascens

Oligodon saintgironsi

Oligodon saintgironsi là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon saintgironsi

Oligodon signatus

Oligodon signatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon signatus

Oligodon splendidus

Oligodon splendidus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon splendidus

Oligodon sublineatus

Oligodon sublineatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon sublineatus

Oligodon taeniatus

Oligodon taeniatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon taeniatus

Oligodon taeniolatus

Oligodon taeniolatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon taeniolatus

Oligodon theobaldi

Oligodon theobaldi là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon theobaldi

Oligodon torquatus

Oligodon torquatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon torquatus

Oligodon travancoricus

Oligodon travancoricus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon travancoricus

Oligodon trilineatus

Oligodon trilineatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon trilineatus

Oligodon unicolor

Oligodon unicolor là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon unicolor

Oligodon venustus

Oligodon venustus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon venustus

Oligodon vertebralis

Oligodon vertebralis là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon vertebralis

Oligodon waandersi

Oligodon waandersi là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon waandersi

Oligodon woodmasoni

Oligodon woodmasoni là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon woodmasoni

Rắn

Rắn là tên gọi chung để chỉ một nhóm các loài động vật bò sát ăn thịt, không chân và thân hình tròn dài (cylinder), thuộc phân bộ Serpentes, có thể phân biệt với các loài thằn lằn không chân bằng các đặc trưng như không có mí mắt và tai ngoài.

Xem Chi Rắn khiếm và Rắn

Còn được gọi là Oligodon.

, Oligodon melanozonatus, Oligodon meyerinkii, Oligodon modestum, Oligodon moricei, Oligodon mouhoti, Oligodon multizonatus, Oligodon nikhili, Oligodon ningshaanensis, Oligodon ocellatus, Oligodon octolineatus, Oligodon ornatus, Oligodon perkinsi, Oligodon petronellae, Oligodon planiceps, Oligodon praefrontalis, Oligodon pseudotaeniatus, Oligodon pulcherrimus, Oligodon purpurascens, Oligodon saintgironsi, Oligodon signatus, Oligodon splendidus, Oligodon sublineatus, Oligodon taeniatus, Oligodon taeniolatus, Oligodon theobaldi, Oligodon torquatus, Oligodon travancoricus, Oligodon trilineatus, Oligodon unicolor, Oligodon venustus, Oligodon vertebralis, Oligodon waandersi, Oligodon woodmasoni, Rắn.