Mục lục
84 quan hệ: Đông Á, Động vật, Động vật bốn chân, Động vật có dây sống, Động vật có màng ối, Động vật có xương sống, Bò sát có vảy, Bộ Gặm nhấm, Chim, Danh pháp, Encyclopædia Britannica, Họ Rắn nước, Lớp Mặt thằn lằn, Nam Á, Nepal, Oligodon affinis, Oligodon albocinctus, Oligodon ancorus, Oligodon annulifer, Oligodon arnensis, Oligodon barroni, Oligodon bitorquatus, Oligodon booliati, Oligodon brevicauda, Oligodon chinensis, Oligodon cinereus, Oligodon cruentatus, Oligodon cyclurus, Oligodon deuvei, Oligodon dorsalis, Oligodon eberhardti, Oligodon erythrogaster, Oligodon erythrorhachis, Oligodon everetti, Oligodon fasciolatus, Oligodon forbesi, Oligodon formosanus, Oligodon hamptoni, Oligodon inornatus, Oligodon jintakunei, Oligodon joynsoni, Oligodon juglandifer, Oligodon kampucheaensis, Oligodon kheriensis, Oligodon lacroixi, Oligodon lungshenensis, Oligodon macrurus, Oligodon maculatus, Oligodon mcdougalli, Oligodon melaneus, ... Mở rộng chỉ mục (34 hơn) »
Đông Á
Đại Đông Á, Đông Á hoặc đôi khi Viễn Đông là những thuật ngữ mô tả một khu vực của châu Á có thể được định nghĩa theo các thuật ngữ địa lý hay văn hóa.
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Động vật bốn chân
Động vật bốn chân (danh pháp: Tetrapoda) là một siêu lớp động vật trong cận ngành động vật có quai hàm, phân ngành động vật có xương sống có bốn chân (chi).
Xem Chi Rắn khiếm và Động vật bốn chân
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Chi Rắn khiếm và Động vật có dây sống
Động vật có màng ối
Động vật có màng ối, tên khoa học Amniota, là một nhóm các động vật bốn chân (hậu duệ của động vật bốn chân tay và động vật có xương sống) có một quả trứng có một màng ối (amnios), một sự thích nghi để đẻ trứng trên đất chứ không phải trong nước như anamniota (bao gồm loài ếch nhái) thường làm.
Xem Chi Rắn khiếm và Động vật có màng ối
Động vật có xương sống
Động vật có xương sống (danh pháp khoa học: Vertebrata) là một phân ngành của động vật có dây sống, đặc biệt là những loài với xương sống hoặc cột sống.
Xem Chi Rắn khiếm và Động vật có xương sống
Bò sát có vảy
Bộ Có vảy hay bò sát có vảy (danh pháp khoa học: Squamata) là một bộ bò sát lớn nhất hiện nay, bao gồm các loài thằn lằn và rắn.
Xem Chi Rắn khiếm và Bò sát có vảy
Bộ Gặm nhấm
Bộ Gặm nhấm (danh pháp khoa học: Rodentia) là một bộ trong lớp Thú, còn gọi chung là động vật gặm nhấm, với đặc trưng là hai răng cửa liên tục phát triển ở hàm trên và hàm dưới và cần được giữ ngắn bằng cách gặm nhấm.
Xem Chi Rắn khiếm và Bộ Gặm nhấm
Chim
Chim (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay (phần lớn).
Danh pháp
Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.
Xem Chi Rắn khiếm và Danh pháp
Encyclopædia Britannica
Encyclopædia Britannica hay Bách khoa toàn thư Britannica (tiếng Latinh của "Bách khoa toàn thư đảo Anh") là một bách khoa toàn thư tiếng Anh tổng hợp có sẵn trong bộ sách, trên DVD, và trên Internet, do công ty Encyclopædia Britannica, Inc.
Xem Chi Rắn khiếm và Encyclopædia Britannica
Họ Rắn nước
Họ Rắn nước tên khoa học là Colubridae, là một họ thuộc bộ phụ rắn.
Xem Chi Rắn khiếm và Họ Rắn nước
Lớp Mặt thằn lằn
Sauropsida hay lớp Mặt thằn lằn là một nhóm động vật có màng ối trong đó bao gồm tất cả các loài bò sát còn sinh tồn, khủng long, chim và chỉ một phần các loài bò sát đã tuyệt chủng (ngoại trừ những loài nào được xếp vào lớp Synapsida).
Xem Chi Rắn khiếm và Lớp Mặt thằn lằn
Nam Á
Nam Á (còn gọi là tiểu lục địa Ấn Độ) là thuật ngữ dùng để chỉ khu vực miền nam của châu Á, gồm các quốc gia hạ Himalaya và lân cận.
Nepal
Nepal (phiên âm tiếng Việt: Nê-pan; नेपाल), tên chính thức là nước Cộng hoà Dân chủ Liên bang Nepal (सङ्घीय लोकतान्त्रिक गणतन्त्र नेपाल), là một quốc gia nội lục tại Nam Á.
Oligodon affinis
Oligodon affinis là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon affinis
Oligodon albocinctus
Oligodon albocinctus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon albocinctus
Oligodon ancorus
Oligodon ancorus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon ancorus
Oligodon annulifer
Oligodon annulifer là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon annulifer
Oligodon arnensis
Oligodon arnensis là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon arnensis
Oligodon barroni
Oligodon barroni là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon barroni
Oligodon bitorquatus
Oligodon bitorquatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon bitorquatus
Oligodon booliati
Oligodon booliati là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon booliati
Oligodon brevicauda
Oligodon brevicauda là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon brevicauda
Oligodon chinensis
Oligodon chinensis là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon chinensis
Oligodon cinereus
Oligodon cinereus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon cinereus
Oligodon cruentatus
Oligodon cruentatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon cruentatus
Oligodon cyclurus
Oligodon cyclurus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon cyclurus
Oligodon deuvei
Oligodon deuvei là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon deuvei
Oligodon dorsalis
Oligodon dorsalis là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon dorsalis
Oligodon eberhardti
Oligodon catenata là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon eberhardti
Oligodon erythrogaster
Oligodon erythrogaster là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon erythrogaster
Oligodon erythrorhachis
Oligodon erythrorhachis là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon erythrorhachis
Oligodon everetti
Oligodon everetti là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon everetti
Oligodon fasciolatus
Oligodon cyclurus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon fasciolatus
Oligodon forbesi
Oligodon forbesi là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon forbesi
Oligodon formosanus
Oligodon formosanus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon formosanus
Oligodon hamptoni
Oligodon hamptoni là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon hamptoni
Oligodon inornatus
Oligodon inornatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon inornatus
Oligodon jintakunei
Oligodon jintakunei là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon jintakunei
Oligodon joynsoni
Oligodon joynsoni là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon joynsoni
Oligodon juglandifer
Oligodon juglandifer là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon juglandifer
Oligodon kampucheaensis
Oligodon kampucheaensis là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon kampucheaensis
Oligodon kheriensis
Oligodon kheriensis là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon kheriensis
Oligodon lacroixi
Oligodon lacroixi là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon lacroixi
Oligodon lungshenensis
Oligodon lungshenensis là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon lungshenensis
Oligodon macrurus
Oligodon macrurus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon macrurus
Oligodon maculatus
Oligodon maculatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon maculatus
Oligodon mcdougalli
Oligodon mcdougalli là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon mcdougalli
Oligodon melaneus
Oligodon melaneus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon melaneus
Oligodon melanozonatus
Oligodon melanozonatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon melanozonatus
Oligodon meyerinkii
Oligodon meyerinkii là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon meyerinkii
Oligodon modestum
Oligodon modestum là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon modestum
Oligodon moricei
Oligodon moricei là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon moricei
Oligodon mouhoti
Oligodon mouhoti là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon mouhoti
Oligodon multizonatus
Oligodon multizonatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon multizonatus
Oligodon nikhili
Oligodon nikhili là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon nikhili
Oligodon ningshaanensis
Oligodon ningshaanensis là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon ningshaanensis
Oligodon ocellatus
Oligodon ocellatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon ocellatus
Oligodon octolineatus
Oligodon octolineatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon octolineatus
Oligodon ornatus
Oligodon ornatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon ornatus
Oligodon perkinsi
Oligodon perkinsi là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon perkinsi
Oligodon petronellae
Oligodon petronellae là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon petronellae
Oligodon planiceps
Oligodon planiceps là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon planiceps
Oligodon praefrontalis
Oligodon praefrontalis là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon praefrontalis
Oligodon pseudotaeniatus
Oligodon pseudotaeniatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon pseudotaeniatus
Oligodon pulcherrimus
Oligodon pulcherrimus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon pulcherrimus
Oligodon purpurascens
Oligodon purpurascens là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon purpurascens
Oligodon saintgironsi
Oligodon saintgironsi là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon saintgironsi
Oligodon signatus
Oligodon signatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon signatus
Oligodon splendidus
Oligodon splendidus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon splendidus
Oligodon sublineatus
Oligodon sublineatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon sublineatus
Oligodon taeniatus
Oligodon taeniatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon taeniatus
Oligodon taeniolatus
Oligodon taeniolatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon taeniolatus
Oligodon theobaldi
Oligodon theobaldi là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon theobaldi
Oligodon torquatus
Oligodon torquatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon torquatus
Oligodon travancoricus
Oligodon travancoricus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon travancoricus
Oligodon trilineatus
Oligodon trilineatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon trilineatus
Oligodon unicolor
Oligodon unicolor là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon unicolor
Oligodon venustus
Oligodon venustus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon venustus
Oligodon vertebralis
Oligodon vertebralis là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon vertebralis
Oligodon waandersi
Oligodon waandersi là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon waandersi
Oligodon woodmasoni
Oligodon woodmasoni là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem Chi Rắn khiếm và Oligodon woodmasoni
Rắn
Rắn là tên gọi chung để chỉ một nhóm các loài động vật bò sát ăn thịt, không chân và thân hình tròn dài (cylinder), thuộc phân bộ Serpentes, có thể phân biệt với các loài thằn lằn không chân bằng các đặc trưng như không có mí mắt và tai ngoài.
Còn được gọi là Oligodon.