Mục lục
8 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Bộ Không đuôi, Edward Drinker Cope, Họ Nhái bén, Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế, 1864.
- Phyllomedusinae
- Scaturiginichthys
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Chi Nhái mắt đỏ và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Chi Nhái mắt đỏ và Động vật có dây sống
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Xem Chi Nhái mắt đỏ và Động vật lưỡng cư
Bộ Không đuôi
Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).
Xem Chi Nhái mắt đỏ và Bộ Không đuôi
Edward Drinker Cope
Edward Drinker Cope (28 tháng 7 năm 1840 – 12 tháng 4 năm 1897) là một nhà cổ sinh học Mỹ và là nhà giải phẫu học đối sánh, ngoài ra ông còn là nhà bò sát học và ngư học.
Xem Chi Nhái mắt đỏ và Edward Drinker Cope
Họ Nhái bén
Họ Nhái bén (danh pháp khoa học: Hylidae).
Xem Chi Nhái mắt đỏ và Họ Nhái bén
Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế
Liên minh Quốc tế Bảo tồn Thiên nhiên và Tài nguyên Thiên nhiên, viết tắt là IUCN (International Union for Conservation of Nature and Natural Resources, từ năm 1990 tới tháng 3 năm 2008 còn được gọi là World Conservation Union tức là Liên minh Bảo tồn Thế giới) là một tổ chức bảo vệ thiên nhiên, được biết đến qua việc công bố cuốn Sách đỏ hàng năm, nhằm cảnh báo thế giới về tình trạng suy thoái môi trường thiên nhiên trên toàn cầu, và những tác động của con người lên sự sống của Trái Đất.
Xem Chi Nhái mắt đỏ và Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế
1864
1864 (số La Mã: MDCCCLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem thêm
Phyllomedusinae
- Chi Nhái mắt đỏ
- Phasmahyla
- Phrynomedusa
- Phyllomedusa
- Phyllomedusa palliata
Scaturiginichthys
- Chi Nhái mắt đỏ
- Cruziohyla
- Hylomantis
- Hylomantis aspera
- Hylomantis buckleyi
- Hylomantis danieli
- Hylomantis granulosa
- Hylomantis hulli
- Hylomantis medinai
- Hylomantis psilopygion
- Pachymedusa dacnicolor
- Phasmahyla
- Phasmahyla cochranae
- Phasmahyla exilis
- Phasmahyla guttata
- Phasmahyla jandaia
- Phrynomedusa appendiculata
- Phrynomedusa bokermanni
- Phrynomedusa marginata
- Phyllomedusa
- Phyllomedusa boliviana
- Phyllomedusa camba
- Phyllomedusa centralis
- Phyllomedusa coelestis
- Phyllomedusa distincta
- Phyllomedusa iheringii
- Phyllomedusa megacephala
- Phyllomedusa oreades
- Phyllomedusa palliata
- Phyllomedusa perinesos
- Phyllomedusa tarsius
- Phyllomedusa tetraploidea
- Phyllomedusa tomopterna
- Phyllomedusa vaillantii
- Phyllomedusa venusta
Còn được gọi là Agalychnis.