Mục lục
97 quan hệ: Aeridinae, Úc, Ascoglossum calopterum, Asconopsis, Độ Celsius, Bộ Măng tây, Bướm lobb, Bướm vàng (lan), Carl Ludwig Blume, Chi Hỏa hoàng, Chi Lan giáng hương, Cleisocentron, Diploprora, Doritaenopsis, Eurychone, Họ Lan, Hồ điệp nâu, Himalaya, Lan bướm tím, Lan sừng nai, Leaf, Luisia, Lux, Malaysia, Mesangiospermae, Mindanao, Neofinetia, Palawan, Paraphalaenopsis, Phalaenopsis amabilis, Phalaenopsis amboinensis, Phalaenopsis aphrodite, Phalaenopsis appendiculata, Phalaenopsis bastianii, Phalaenopsis bellina, Phalaenopsis braceana, Phalaenopsis buyssoniana, Phalaenopsis celebensis, Phalaenopsis chibae, Phalaenopsis cochlearis, Phalaenopsis corningiana, Phalaenopsis deliciosa, Phalaenopsis equestris, Phalaenopsis fasciata, Phalaenopsis fimbriata, Phalaenopsis floresensis, Phalaenopsis fuscata, Phalaenopsis gibbosa, Phalaenopsis gigantea, Phalaenopsis hieroglyphica, ... Mở rộng chỉ mục (47 hơn) »
Aeridinae
Aeridinae (trước đây là Sarcanthinae) là một phân tông của Tông Vandeae (Họ Orchidaceae) mà các đại diện đều có một tập quán mọc đơn thân và không có củ gi.
Xem Chi Lan hồ điệp và Aeridinae
Úc
Úc (còn được gọi Australia hay Úc Đại Lợi; phát âm tiếng Việt: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh) tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (Commonwealth of Australia) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.
Ascoglossum calopterum
Ascoglossum calopterum là một loài thực vật thuộc chi đơn loài Ascoglossum, viết tắt là Ascgm trong thương mại nông sản, trong họ Orchidaceae.
Xem Chi Lan hồ điệp và Ascoglossum calopterum
Asconopsis
× Asconopsis viết tắt trong thương mại là Ascps là một chi lan lai giữa các chi Ascocentrum và Phalaenopsis (Asctm x Phal).
Xem Chi Lan hồ điệp và Asconopsis
Độ Celsius
Bộ nhiệt kế đo độ Celsius Độ Celsius (°C hay độ C) là đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà thiên văn học người Thụy Điển Anders Celsius (1701–1744).
Xem Chi Lan hồ điệp và Độ Celsius
Bộ Măng tây
Bộ Măng tây hay bộ Thiên môn đông (danh pháp khoa học: Asparagales) là một bộ trong lớp thực vật một lá mầm bao gồm một số họ cây không thân g. Trong các hệ thống phân loại cũ, các họ mà hiện nay đưa vào trong bộ Asparagales đã từng được đưa vào trong bộ Loa kèn (Liliales), và một số chi trong đó thậm chí còn được đưa vào trong họ Loa kèn (Liliaceae).
Xem Chi Lan hồ điệp và Bộ Măng tây
Bướm lobb
Bướm lobb (danh pháp hai phần: Phalaenopsis lobbii) là một loài lan được tìm thấy ở phía đông Himalaya cho đến Đông Dương.
Xem Chi Lan hồ điệp và Bướm lobb
Bướm vàng (lan)
Bướm vàng (danh pháp hai phần: Phalaenopsis mannii) là một loài lan được tìm thấy ở miền đông Nepal đến miền nam Vân Nam (Trung Quốc).
Xem Chi Lan hồ điệp và Bướm vàng (lan)
Carl Ludwig Blume
Carl Ludwig Blume (29 tháng 6 năm 1789 – 3 tháng 2 năm 1862) là một nhà thực vật học người Hà Lan gốc Đức.
Xem Chi Lan hồ điệp và Carl Ludwig Blume
Chi Hỏa hoàng
Ascocentrum là một chi thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Lan hồ điệp và Chi Hỏa hoàng
Chi Lan giáng hương
Aerides là một chi thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Lan hồ điệp và Chi Lan giáng hương
Cleisocentron
Cleisocentron là một chi thực vật có hoa trong họ Orchidaceae.
Xem Chi Lan hồ điệp và Cleisocentron
Diploprora
Diploprora là một chi thực vật có hoa trong họ Orchidaceae.
Xem Chi Lan hồ điệp và Diploprora
Doritaenopsis
× Doritaenopsis viết tắt trong thương mại là Dtps. là một chi lan lai giữa các chi Doritis and Phalaenopsis (Dor × Phal).
Xem Chi Lan hồ điệp và Doritaenopsis
Eurychone
Eurychone là một chi thực vật có hoa trong họ, Orchidaceae.
Xem Chi Lan hồ điệp và Eurychone
Họ Lan
Họ Lan (danh pháp khoa học: Orchidaceae) là một họ thực vật có hoa, thuộc bộ Măng tây, lớp thực vật một lá mầm.
Hồ điệp nâu
Hồ điệp nâu (danh pháp khoa học: Phalaenopsis sumatrana) là một loài lan đặc hữu của bán đảo Thái Lan, Việt Nam và nam Sumatra.
Xem Chi Lan hồ điệp và Hồ điệp nâu
Himalaya
Phiên bản có chú giải) Himalaya (còn có tên Hán-Việt là Hy Mã Lạp Sơn lấy từ "Hi Mã Lạp Nhã sơn mạch 喜馬拉雅山脈", do người Trung Quốc lấy các chữ Hán có âm gần giống "Himalaya" để phiên âm) là một dãy núi ở châu Á, phân chia tiểu lục địa Ấn Độ khỏi cao nguyên Tây Tạng.
Xem Chi Lan hồ điệp và Himalaya
Lan bướm tím
Lan bướm tím hay lan vấn hợp (danh pháp hai phần: Phalaenopsis parishii) là một loài lan được tìm thấy ở miền đông Himalaya cho đến Đông Dương.
Xem Chi Lan hồ điệp và Lan bướm tím
Lan sừng nai
Lan sừng nai hay sừng nai (danh pháp hai phần: Phalaenopsis cornu-cervi) là một loài lan, có mặt từ Đông Dương đến miền tây Malesia vàPhilippines.
Xem Chi Lan hồ điệp và Lan sừng nai
Leaf
Leaf có thể là.
Luisia
Luisia là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Lux
Lux (ký hiệu: lx) là đơn vị đo độ rọi trong SI.
Malaysia
Malaysia (tiếng Mã Lai: Malaysia; tiếng Trung: 马来西亚; bảng chữ cái Jawi: مليسيا; phiên âm tiếng Việt: Ma-lai-xi-a) là một quốc gia quân chủ lập hiến liên bang tại Đông Nam Á. Quốc gia bao gồm 13 bang và ba lãnh thổ liên bang với tổng diện tích đất là.
Xem Chi Lan hồ điệp và Malaysia
Mesangiospermae
Mesangiospermae là một nhánh trong thực vật có hoa, được gọi không chính thức là "mesangiosperms".
Xem Chi Lan hồ điệp và Mesangiospermae
Mindanao
Bản đồ Philippines chỉ rõ vị trí của đảo Mindanao Mindanao là hòn đảo lớn thứ hai, nằm ở cực nam Philippines và là một trong ba hòn đảo chính hợp thành đảo quốc này, hai đảo kia là Luzon (lớn nhất) và Visayas (lớn thứ ba).
Xem Chi Lan hồ điệp và Mindanao
Neofinetia
Neofinetia, abbreviated Neof in horticultural trade, là một chi thực vật trong họ Orchidaceae.
Xem Chi Lan hồ điệp và Neofinetia
Palawan
Palawan là tỉnh có diện tích lớn nhất tại Philipines.
Xem Chi Lan hồ điệp và Palawan
Paraphalaenopsis
Chi Paraphalaenopsis, viết tắt là Prphln trong ngành trồng lan, là một thành viên của Orchidaceae), bao gồm 4 loài đặc hữu Borneo và loài lai tự nhiên (chưa khẳng định), Paraphalaenopsis × thorntonii (P.
Xem Chi Lan hồ điệp và Paraphalaenopsis
Phalaenopsis amabilis
Phalaenopsis amabilis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis amabilis
Phalaenopsis amboinensis
Phalaenopsis amboinensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis amboinensis
Phalaenopsis aphrodite
Phalaenopsis aphrodite là một loài lan được tìm thấy ở đông nam Đài Loan to Philippines.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis aphrodite
Phalaenopsis appendiculata
Phalaenopsis appendiculata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis appendiculata
Phalaenopsis bastianii
Phalaenopsis bastianii là một loài lai đặc hữu của Philippines.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis bastianii
Phalaenopsis bellina
Phalaenopsis bellina là một loài lan đặc hữu của Borneo.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis bellina
Phalaenopsis braceana
Phalaenopsis braceana là một loài lan có mặt từ the eastern Himalaya to Trung Quốc (Vân Nam).
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis braceana
Phalaenopsis buyssoniana
Phalaenopsis buyssoniana là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis buyssoniana
Phalaenopsis celebensis
Phalaenopsis celebensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis celebensis
Phalaenopsis chibae
Phalaenopsis chibae là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis chibae
Phalaenopsis cochlearis
Phalaenopsis cochlearis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis cochlearis
Phalaenopsis corningiana
Phalaenopsis corningiana là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis corningiana
Phalaenopsis deliciosa
Phalaenopsis deliciosa là một loài lan có mặt từ tiểu lục địa Ấn Độ cho đến Malesia.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis deliciosa
Phalaenopsis equestris
Phalaenopsis equestris là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis equestris
Phalaenopsis fasciata
Phalaenopsis fasciata là một loài lan hồ điệp thuộc họ Lan từ Philippines.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis fasciata
Phalaenopsis fimbriata
Phalaenopsis fimbriata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis fimbriata
Phalaenopsis floresensis
Phalaenopsis floresensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis floresensis
Phalaenopsis fuscata
Phalaenopsis fuscata là một loài lan đặc hữu của miền tây and central Malesia.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis fuscata
Phalaenopsis gibbosa
Phalaenopsis gibbosa là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis gibbosa
Phalaenopsis gigantea
Phalaenopsis gigantea là một loài lan đặc hữu của Borneo.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis gigantea
Phalaenopsis hieroglyphica
Phalaenopsis hieroglyphica là một loài lan bản địa Philippines, thuộc Chi Lan hồ điệp.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis hieroglyphica
Phalaenopsis honghenensis
Phalaenopsis honghenensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis honghenensis
Phalaenopsis inscriptiosinensis
Phalaenopsis sumatrana là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis inscriptiosinensis
Phalaenopsis javanica
Phalaenopsis javanica là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis javanica
Phalaenopsis kunstleri
Phalaenopsis kunstleri là một loài lan được tìm thấy ở Myanma đến bán đảo Mã Lai.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis kunstleri
Phalaenopsis lindenii
Phalaenopsis lindenii là một loài thực vật thuộc họ Orchidaceae.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis lindenii
Phalaenopsis lowii
Phalaenopsis lowii là một loài lan được tìm thấy ở Myanma to western Thailand.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis lowii
Phalaenopsis lueddemanniana
Phalaenopsis lueddemanniana là một loài lan đặc hữu của Philippines.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis lueddemanniana
Phalaenopsis luteola
Phalaenopsis luteola là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis luteola
Phalaenopsis maculata
Phalaenopsis maculata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis maculata
Phalaenopsis malipoensis
Phalaenopsis malipoensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis malipoensis
Phalaenopsis mariae
Phalaenopsis mariae là một loài lan được tìm thấy ở Sabah, Borneo to the Mindanao island, Philippines.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis mariae
Phalaenopsis micholitzii
Phalaenopsis micholitzii là một loài thực vật thuộc họ Orchidaceae.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis micholitzii
Phalaenopsis modesta
Phalaenopsis modesta là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis modesta
Phalaenopsis mysorensis
Phalaenopsis mysorensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis mysorensis
Phalaenopsis pallens
Phalaenopsis pallens is an endemic species of lan from the Philippines.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis pallens
Phalaenopsis philippinensis
Phalaenopsis philippinensis is an endemic species of lan found from Luzon island in the Philippines.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis philippinensis
Phalaenopsis pulcherrima
Phalaenopsis pulcherrima là một loài lan được tìm thấy ở đảo Hải Nam cho đến miền tây Malesia.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis pulcherrima
Phalaenopsis pulchra
Phalaenopsis pulchra là một loài phong lan đặc hữu của Philippines.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis pulchra
Phalaenopsis regnieriana
Phalaenopsis regnieriana là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis regnieriana
Phalaenopsis reichenbachiana
Phalaenopsis reichenbachiana là một loài lan thuộc lan của đảo Mindanao Philippines.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis reichenbachiana
Phalaenopsis robinsonii
Phalaenopsis robinsonii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis robinsonii
Phalaenopsis sanderiana
Phalaenopsis sanderiana là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis sanderiana
Phalaenopsis schilleriana
'''''Phalaenopsis schilleriana''''''''Select Orchidaceous Plants''' Phalaenopsis schilleriana là một loài lan thuộc chi Phalaenopsis bản địa Philippines.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis schilleriana
Phalaenopsis speciosa
Phalaenopsis speciosa là một loài lan đặc hữu của quần đảo Andaman và Nicobar.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis speciosa
Phalaenopsis stobartiana
Phalaenopsis stobartiana là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis stobartiana
Phalaenopsis stuartiana
Phalaenopsis stuartiana là một loài lan đặc hữu của đảo Mindanao, Philippines.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis stuartiana
Phalaenopsis taenialis
Phalaenopsis taenialis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis taenialis
Phalaenopsis tetraspis
Phalaenopsis tetraspis là một loài lan đặc hữu của quần đảo Andaman, quần đảo Nicobar và tây bắc Sumatra.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis tetraspis
Phalaenopsis venosa
Phalaenopsis venosa là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis venosa
Phalaenopsis violacea
Phalaenopsis violacea là một loài lan đặc hữu của quần đảo Andaman, quần đảo Nicobar và tây bắc Sumatra.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis violacea
Phalaenopsis viridis
Phalaenopsis viridis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis viridis
Phalaenopsis wilsonii
Phalaenopsis wilsonii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phalaenopsis wilsonii
Phân họ Lan biểu sinh
Phân họ Lan biểu sinh (danh pháp khoa học: Epidendroideae) là một phân họ thực vật trong họ Lan, bộ Măng tây.
Xem Chi Lan hồ điệp và Phân họ Lan biểu sinh
Renanthera
Renanthera, viết tắt là Ren, đôi khi được gọi là lan khô mộc, là một chi thực vật thuộc họ Orchidaceae.
Xem Chi Lan hồ điệp và Renanthera
Renanthopsis
× Renanthopsis, viết tắt Rnthps trong ngành mua bán cây cảnh, là nothogenus cho giống lai liên gene giữa chi Phalaenopsis và Renanthera (Phal. x Ren.).
Xem Chi Lan hồ điệp và Renanthopsis
Rhynchostylis
Chi Rhynchostylis, viết tắt là Rhy trong ngành kinh doanh cây cảnh, là một thành viên của họ Lan, bao gồm 6 loài đặc hữu to Ấn Độ, Malaysia, Indonesia và Philippines.
Xem Chi Lan hồ điệp và Rhynchostylis
Sarcochilus
Sarcochilus là một chi thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Lan hồ điệp và Sarcochilus
Túi thơ
Túi thơ (Gastrochilus) là một chi cây thuộc họ Orchidaceae.
Xem Chi Lan hồ điệp và Túi thơ
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Chi Lan hồ điệp và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Chi Lan hồ điệp và Thực vật có hoa
Thực vật một lá mầm
Lúa mì, một loài thực vật một lá mầm có tầm quan trọng kinh tế L. với bao hoa và gân lá song song điển hình của thực vật một lá mầm Thực vật một lá mầm là một nhóm các thực vật có hoa có tầm quan trọng bậc nhất, chiếm phần lớn trên Trái Đất.
Xem Chi Lan hồ điệp và Thực vật một lá mầm
Trichoglottis
Trichoglottis là một chi thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Lan hồ điệp và Trichoglottis
Vanda
Vanda là một chi thực vật có hoa trong họ Lan.
Vandaenopsis
× Vandaenopsis, viết tắt Vdnps. là loài lan trong họ Orchidaceae.
Xem Chi Lan hồ điệp và Vandaenopsis
Vandopsis
Vandopsis, trong thương mại được viết tắt là Vdps, là một chi phong lan trong họ Orchidaceae.
Xem Chi Lan hồ điệp và Vandopsis
Vân Nam
Vân Nam là một tỉnh ở phía tây nam của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, giáp biên giới với Việt Nam.
Xem Chi Lan hồ điệp và Vân Nam
Zamboanga del Norte
Zamboanga del Norte hay gọi tắt là ZANORTE là một tỉnh của Philippines nằm ở Bán đảo Zamboanga ở đảo Mindanao.
Xem Chi Lan hồ điệp và Zamboanga del Norte
Còn được gọi là Lan hồ điệp, Phalaenopsis.