Mục lục
156 quan hệ: Đông Nam Á, Ấn Độ, Bộ Măng tây, Carl Ludwig Blume, Ceratostylis acutifolia, Ceratostylis acutilabris, Ceratostylis alata, Ceratostylis alberteduardi, Ceratostylis albiflora, Ceratostylis alpina, Ceratostylis alticola, Ceratostylis ampullacea, Ceratostylis anceps, Ceratostylis angiensis, Ceratostylis anjasmorensis, Ceratostylis arfakensis, Ceratostylis armeria, Ceratostylis backeri, Ceratostylis baliensis, Ceratostylis borneensis, Ceratostylis braccata, Ceratostylis brachyphylla, Ceratostylis brevibrachiata, Ceratostylis breviceps, Ceratostylis breviclavata, Ceratostylis brevicostata, Ceratostylis brevipes, Ceratostylis bulbophylli, Ceratostylis caespitosa, Ceratostylis calcarata, Ceratostylis calceiformis, Ceratostylis capitata, Ceratostylis cebolleta, Ceratostylis ciliolata, Ceratostylis clathrata, Ceratostylis clavata, Ceratostylis compressicaulis, Ceratostylis crassifolia, Ceratostylis crassilingua, Ceratostylis crassipetala, Ceratostylis culminicola, Ceratostylis curvimentum, Ceratostylis dataensis, Ceratostylis dischorensis, Ceratostylis elmeri, Ceratostylis eria, Ceratostylis evrardii, Ceratostylis ficinioides, Ceratostylis flavescens, Ceratostylis formicifera, ... Mở rộng chỉ mục (106 hơn) »
- Eriinae
Đông Nam Á
Đông Nam Á Tập tin:Southeast Asia (orthographic projection).svg| Đông Nam Á là một khu vực của châu Á, bao gồm các nước nằm ở phía nam Trung Quốc, phía đông Ấn Độ và phía bắc của Úc, rộng 4.494.047 km² và bao gồm 11 quốc gia: Việt Nam, Campuchia, Đông Timor, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thái Lan và Brunei.
Xem Ceratostylis và Đông Nam Á
Ấn Độ
n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.
Bộ Măng tây
Bộ Măng tây hay bộ Thiên môn đông (danh pháp khoa học: Asparagales) là một bộ trong lớp thực vật một lá mầm bao gồm một số họ cây không thân g. Trong các hệ thống phân loại cũ, các họ mà hiện nay đưa vào trong bộ Asparagales đã từng được đưa vào trong bộ Loa kèn (Liliales), và một số chi trong đó thậm chí còn được đưa vào trong họ Loa kèn (Liliaceae).
Xem Ceratostylis và Bộ Măng tây
Carl Ludwig Blume
Carl Ludwig Blume (29 tháng 6 năm 1789 – 3 tháng 2 năm 1862) là một nhà thực vật học người Hà Lan gốc Đức.
Xem Ceratostylis và Carl Ludwig Blume
Ceratostylis acutifolia
Ceratostylis acutifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis acutifolia
Ceratostylis acutilabris
Ceratostylis acutilabris là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis acutilabris
Ceratostylis alata
Ceratostylis alata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis alata
Ceratostylis alberteduardi
Ceratostylis alberteduardi là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis alberteduardi
Ceratostylis albiflora
Ceratostylis albiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis albiflora
Ceratostylis alpina
Ceratostylis alpina là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis alpina
Ceratostylis alticola
Ceratostylis alticola là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis alticola
Ceratostylis ampullacea
Ceratostylis ampullacea là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis ampullacea
Ceratostylis anceps
Ceratostylis anceps là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis anceps
Ceratostylis angiensis
Ceratostylis angiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis angiensis
Ceratostylis anjasmorensis
Ceratostylis anjasmorensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis anjasmorensis
Ceratostylis arfakensis
Ceratostylis arfakensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis arfakensis
Ceratostylis armeria
Ceratostylis armeria là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis armeria
Ceratostylis backeri
Ceratostylis backeri là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis backeri
Ceratostylis baliensis
Ceratostylis baliensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis baliensis
Ceratostylis borneensis
Ceratostylis borneensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis borneensis
Ceratostylis braccata
Ceratostylis braccata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis braccata
Ceratostylis brachyphylla
Ceratostylis brachyphylla là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis brachyphylla
Ceratostylis brevibrachiata
Ceratostylis brevibrachiata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis brevibrachiata
Ceratostylis breviceps
Ceratostylis breviceps là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis breviceps
Ceratostylis breviclavata
Ceratostylis breviclavata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis breviclavata
Ceratostylis brevicostata
Ceratostylis brevicostata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis brevicostata
Ceratostylis brevipes
Ceratostylis brevipes là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis brevipes
Ceratostylis bulbophylli
Ceratostylis bulbophylli là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis bulbophylli
Ceratostylis caespitosa
Ceratostylis caespitosa là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis caespitosa
Ceratostylis calcarata
Ceratostylis calcarata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis calcarata
Ceratostylis calceiformis
Ceratostylis calceiformis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis calceiformis
Ceratostylis capitata
Ceratostylis capitata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis capitata
Ceratostylis cebolleta
Ceratostylis cebolleta là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis cebolleta
Ceratostylis ciliolata
Ceratostylis ciliolata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis ciliolata
Ceratostylis clathrata
Ceratostylis clathrata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis clathrata
Ceratostylis clavata
Ceratostylis clavata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis clavata
Ceratostylis compressicaulis
Ceratostylis compressicaulis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis compressicaulis
Ceratostylis crassifolia
Ceratostylis crassifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis crassifolia
Ceratostylis crassilingua
Ceratostylis crassilingua là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis crassilingua
Ceratostylis crassipetala
Ceratostylis crassipetala là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis crassipetala
Ceratostylis culminicola
Ceratostylis culminicola là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis culminicola
Ceratostylis curvimentum
Ceratostylis curvimentum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis curvimentum
Ceratostylis dataensis
Ceratostylis dataensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis dataensis
Ceratostylis dischorensis
Ceratostylis dischorensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis dischorensis
Ceratostylis elmeri
Ceratostylis elmeri là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis elmeri
Ceratostylis eria
Ceratostylis eria là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis eria
Ceratostylis evrardii
Ceratostylis evrardii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis evrardii
Ceratostylis ficinioides
Ceratostylis ficinioides là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis ficinioides
Ceratostylis flavescens
Ceratostylis flavescens là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis flavescens
Ceratostylis formicifera
Ceratostylis formicifera là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis formicifera
Ceratostylis glabra
Ceratostylis glabra là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis glabra
Ceratostylis glabriflora
Ceratostylis glabriflora là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis glabriflora
Ceratostylis gracilicaulis
Ceratostylis gracilicaulis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis gracilicaulis
Ceratostylis gracilis
Ceratostylis gracilis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis gracilis
Ceratostylis graminea
Ceratostylis graminea là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis graminea
Ceratostylis grandiflora
Ceratostylis grandiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis grandiflora
Ceratostylis hainanensis
Ceratostylis hainanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis hainanensis
Ceratostylis heleocharis
Ceratostylis heleocharis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis heleocharis
Ceratostylis himalaica
Ceratostylis himalaica là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis himalaica
Ceratostylis humilis
Ceratostylis humilis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis humilis
Ceratostylis hydrophila
Ceratostylis hydrophila là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis hydrophila
Ceratostylis incognita
Ceratostylis incognita là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis incognita
Ceratostylis indifferens
Ceratostylis indifferens là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis indifferens
Ceratostylis inflata
Ceratostylis inflata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis inflata
Ceratostylis jacobsonii
Ceratostylis jacobsonii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis jacobsonii
Ceratostylis juncoides
Ceratostylis juncoides là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis juncoides
Ceratostylis kaniensis
Ceratostylis kaniensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis kaniensis
Ceratostylis kerigomnensis
Ceratostylis kerigomnensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis kerigomnensis
Ceratostylis keysseri
Ceratostylis keysseri là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis keysseri
Ceratostylis lancifolia
Ceratostylis lancifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis lancifolia
Ceratostylis lancipetala
Ceratostylis lancipetala là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis lancipetala
Ceratostylis lateralis
Ceratostylis lateralis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis lateralis
Ceratostylis latifolia
Ceratostylis latifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis latifolia
Ceratostylis latipetala
Ceratostylis latipetala là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis latipetala
Ceratostylis latuensis
Ceratostylis latuensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis latuensis
Ceratostylis leucantha
Ceratostylis leucantha là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis leucantha
Ceratostylis loheri
Ceratostylis loheri là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis loheri
Ceratostylis lombasangensis
Ceratostylis lombasangensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis lombasangensis
Ceratostylis longicaulis
Ceratostylis longicaulis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis longicaulis
Ceratostylis longifolia
Ceratostylis longifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis longifolia
Ceratostylis longipedunculata
Ceratostylis longipedunculata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis longipedunculata
Ceratostylis longipes
Ceratostylis longipes là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis longipes
Ceratostylis longisegmenta
Ceratostylis longisegmenta là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis longisegmenta
Ceratostylis maboroensis
Ceratostylis maboroensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis maboroensis
Ceratostylis macra
Ceratostylis macra là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis macra
Ceratostylis malintangensis
Ceratostylis malintangensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis malintangensis
Ceratostylis mamberamensis
Ceratostylis mamberamensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis mamberamensis
Ceratostylis mayrii
Ceratostylis mayrii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis mayrii
Ceratostylis micrantha
Ceratostylis micrantha là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis micrantha
Ceratostylis mindanaensis
Ceratostylis mindanaensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis mindanaensis
Ceratostylis minutiflora
Ceratostylis minutiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis minutiflora
Ceratostylis muscicola
Ceratostylis muscicola là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis muscicola
Ceratostylis nalbesiensis
Ceratostylis nalbesiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis nalbesiensis
Ceratostylis nivea
Ceratostylis nivea là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis nivea
Ceratostylis obscureviolacea
Ceratostylis obscureviolacea là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis obscureviolacea
Ceratostylis oreophila
Ceratostylis oreophila là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis oreophila
Ceratostylis ovatilabris
Ceratostylis ovatilabris là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis ovatilabris
Ceratostylis parciflora
Ceratostylis parciflora là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis parciflora
Ceratostylis parvifolia
Ceratostylis parvifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis parvifolia
Ceratostylis pendula
Ceratostylis pendula là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis pendula
Ceratostylis phaeochlamys
Ceratostylis phaeochlamys là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis phaeochlamys
Ceratostylis philippinensis
Ceratostylis philippinensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis philippinensis
Ceratostylis piepersii
Ceratostylis piepersii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis piepersii
Ceratostylis pinguis
Ceratostylis pinguis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis pinguis
Ceratostylis platychila
Ceratostylis platychila là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis platychila
Ceratostylis pleurothallis
Ceratostylis pleurothallis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis pleurothallis
Ceratostylis pugioniformis
Ceratostylis pugioniformis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis pugioniformis
Ceratostylis pulchella
Ceratostylis pulchella là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis pulchella
Ceratostylis puncticulata
Ceratostylis puncticulata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis puncticulata
Ceratostylis radiata
Ceratostylis radiata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis radiata
Ceratostylis ramosa
Ceratostylis ramosa là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis ramosa
Ceratostylis recurva
Ceratostylis recurva là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis recurva
Ceratostylis resiana
Ceratostylis resiana là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis resiana
Ceratostylis retisquama
Ceratostylis retisquama là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis retisquama
Ceratostylis rivularis
Ceratostylis rivularis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis rivularis
Ceratostylis robusta
Ceratostylis robusta là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis robusta
Ceratostylis rubra
Ceratostylis rubra là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis rubra
Ceratostylis sacculata
Ceratostylis sacculata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis sacculata
Ceratostylis sarcostomatoides
Ceratostylis sarcostomatoides là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis sarcostomatoides
Ceratostylis sayeri
Ceratostylis sayeri là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis sayeri
Ceratostylis scariosa
Ceratostylis scariosa là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis scariosa
Ceratostylis scirpoides
Ceratostylis scirpoides là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis scirpoides
Ceratostylis selebensis
Ceratostylis selebensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis selebensis
Ceratostylis senilis
Ceratostylis senilis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis senilis
Ceratostylis sessilis
Ceratostylis sessilis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis sessilis
Ceratostylis siamensis
Ceratostylis siamensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis siamensis
Ceratostylis sima
Ceratostylis sima là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis sima
Ceratostylis simplex
Ceratostylis simplex là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis simplex
Ceratostylis spathulata
Ceratostylis spathulata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis spathulata
Ceratostylis sphaerocephala
Ceratostylis sphaerocephala là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis sphaerocephala
Ceratostylis steenisii
Ceratostylis steenisii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis steenisii
Ceratostylis subcoerulea
Ceratostylis subcoerulea là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis subcoerulea
Ceratostylis subulata
Ceratostylis subulata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis subulata
Ceratostylis succulenta
Ceratostylis succulenta là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis succulenta
Ceratostylis tenericaulis
Ceratostylis tenericaulis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis tenericaulis
Ceratostylis tenuis
Ceratostylis tenuis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis tenuis
Ceratostylis tetrarioides
Ceratostylis tetrarioides là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis tetrarioides
Ceratostylis thailandica
Ceratostylis thailandica là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis thailandica
Ceratostylis tjihana
Ceratostylis tjihana là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis tjihana
Ceratostylis todjambuensis
Ceratostylis todjambuensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis todjambuensis
Ceratostylis tricallifera
Ceratostylis tricallifera là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis tricallifera
Ceratostylis triloba
Ceratostylis triloba là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis triloba
Ceratostylis trinodis
Ceratostylis trinodis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis trinodis
Ceratostylis truncata
Ceratostylis truncata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis truncata
Ceratostylis vagans
Ceratostylis vagans là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis vagans
Ceratostylis vonroemeri
Ceratostylis vonroemeri là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis vonroemeri
Ceratostylis wenzelii
Ceratostylis wenzelii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Ceratostylis wenzelii
Chi (định hướng)
Chi trong tiếng Việt có thể hiểu theo các nghĩa sau.
Xem Ceratostylis và Chi (định hướng)
Giác thư Bắc Bộ
Giác thư Bắc Bộ' hay lan len bắc (danh pháp: Ceratostylis tonkinensis) là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Giác thư Bắc Bộ
Giác thư lá hẹp
Giác thư lá hẹp (danh pháp: Ceratostylis angustifolia) là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Ceratostylis và Giác thư lá hẹp
Họ Lan
Họ Lan (danh pháp khoa học: Orchidaceae) là một họ thực vật có hoa, thuộc bộ Măng tây, lớp thực vật một lá mầm.
Papua New Guinea
Papua New Guinea (Papua Niugini; Hiri Motu: Papua Niu Gini, phiên âm tiếng Việt: Pa-pua Niu Ghi-nê), tên đầy đủ là Quốc gia Độc lập Pa-pua Niu Ghi-nê là một quốc gia ở Thái Bình Dương, gồm phía Đông của đảo Tân Ghi-nê và nhiều đảo xa bờ biển (phía Tây của New Guinea là hai tỉnh Papua và Tây Papua của Indonesia).
Xem Ceratostylis và Papua New Guinea
Phân họ Lan biểu sinh
Phân họ Lan biểu sinh (danh pháp khoa học: Epidendroideae) là một phân họ thực vật trong họ Lan, bộ Măng tây.
Xem Ceratostylis và Phân họ Lan biểu sinh
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Ceratostylis và Thực vật có hoa
Thực vật một lá mầm
Lúa mì, một loài thực vật một lá mầm có tầm quan trọng kinh tế L. với bao hoa và gân lá song song điển hình của thực vật một lá mầm Thực vật một lá mầm là một nhóm các thực vật có hoa có tầm quan trọng bậc nhất, chiếm phần lớn trên Trái Đất.
Xem Ceratostylis và Thực vật một lá mầm
Xem thêm
Eriinae
- Appendicula
- Appendicula calcarata
- Appendicula elegans
- Callostylis
- Ceratostylis
- Cryptochilus
- Dilochiopsis
- Eria ferruginea
- Eria ornata
- Mediocalcar
- Mediocalcar paradoxum
- Mediocalcar pygmaeum
- Nỉ lan lông trắng
- Poaephyllum
- Podochilus
- Podochilus australiensis
- Pseuderia
- Trichotosia