Mục lục
7 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Cá vược, Cephalopholis, Danh pháp, Họ Cá mú, Lớp Cá vây tia.
- Cá Palau
- Cá châu Đại Dương
- Cephalopholis
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Cephalopholis urodeta và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Cephalopholis urodeta và Động vật có dây sống
Bộ Cá vược
Bộ Cá vược (danh pháp khoa học: Perciformes, còn gọi là Percomorphi hay Acanthopteri, như định nghĩa truyền thống bao gồm khoảng 40% các loài cá xương và là bộ lớn nhất trong số các bộ của động vật có xương sống.
Xem Cephalopholis urodeta và Bộ Cá vược
Cephalopholis
Cephalopholis là một chi cá trong họ Serranidae.
Xem Cephalopholis urodeta và Cephalopholis
Danh pháp
Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.
Xem Cephalopholis urodeta và Danh pháp
Họ Cá mú
Họ Cá mú hay họ Cá song (danh pháp khoa học: Serranidae, đồng nghĩa: Grammistidae) là một họ lớn chứa các loài cá thuộc về bộ Cá vược (Perciformes).
Xem Cephalopholis urodeta và Họ Cá mú
Lớp Cá vây tia
Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.
Xem Cephalopholis urodeta và Lớp Cá vây tia
Xem thêm
Cá Palau
- Ablabys taenianotus
- Acanthurus nigrofuscus
- Acanthurus triostegus
- Amblyeleotris guttata
- Amphiprion percula
- Amphiprion perideraion
- Balistapus undulatus
- Balistoides viridescens
- Cá chim hoàng đế
- Cá mó đầu gù
- Cá mú bông
- Cá mú dẹt
- Cá mú hoa nâu
- Cá mú vân yên ngựa
- Cá măng sữa
- Cá nóc chuột chấm son
- Cá sú mì
- Cá song da báo
- Cá trạng nguyên
- Chaetodon bennetti
- Chaetodon reticulatus
- Chaetodon unimaculatus
- Chromis viridis
- Epinephelus polyphekadion
- Hippocampus denise
- Myripristis adusta
- Naso lituratus
- Naso unicornis
- Naso vlamingii
- Odonus niger
- Pomacanthus navarchus
- Rhinecanthus aculeatus
Cá châu Đại Dương
- Acanthurus albipectoralis
- Amphiprion chrysopterus
- Amphiprion percula
- Cá ngựa đen
- Cá nạng hải rạn san hô
- Cá song da báo
- Carcharhinus hemiodon
- Chaetodon unimaculatus
- Cheildonichthy kumu
- Họ Cá chuồn
- Scarus globiceps
- Scomber australasicus