Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Cao Tường

Mục lục Cao Tường

Cao Tường (chữ Hán: 高祥/详/翔, ? - ?) người Nam Quận, Kinh Châu, là tướng lĩnh nhà Thục Hán thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

27 quan hệ: Công An, Kinh Châu, Chữ Hán, Gia Cát Lượng, Hán Trung, Hạ Hầu Uyên, Hồ Bắc, Lịch sử Trung Quốc, Lý Nghiêm, Lưu Bị, Lưu Diễm, Lưu Thiện, Mã Tắc, Ngô Ý, Ngô Ban, Ngụy Diên, Quách Hoài, Tam Quốc, Tam quốc chí, Tào Chân, Tào Ngụy, Tào Tháo, Từ Hoảng, Thục Hán, Trần Thọ (định hướng), Trương Cáp, Tư Mã Ý, Vương Bình.

Công An, Kinh Châu

Công An (chữ Hán giản thể: 公安县, Hán Việt: Công An huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Kinh Châu, tỉnh Hồ Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Cao Tường và Công An, Kinh Châu · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Cao Tường và Chữ Hán · Xem thêm »

Gia Cát Lượng

Gia Cát Lượng (chữ Hán: 諸葛亮; Kana: しょかつ りょう; 181 – 234), biểu tự Khổng Minh (孔明), hiệu Ngọa Long tiên sinh (臥龍先生), là nhà chính trị, nhà quân sự kiệt xuất của Trung Quốc trong thời Tam Quốc.

Mới!!: Cao Tường và Gia Cát Lượng · Xem thêm »

Hán Trung

Hán Trung là một địa cấp thị của tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.

Mới!!: Cao Tường và Hán Trung · Xem thêm »

Hạ Hầu Uyên

Hạ Hầu Uyên (chữ Hán: 夏侯淵: ?-219) tự Diệu Tài (妙才), là tướng quân phe Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Cao Tường và Hạ Hầu Uyên · Xem thêm »

Hồ Bắc

Hồ Bắc (tiếng Vũ Hán: Hŭbě) là một tỉnh ở miền trung của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Cao Tường và Hồ Bắc · Xem thêm »

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Mới!!: Cao Tường và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Lý Nghiêm

Lý Nghiêm (tiếng Hán: 李嚴; Phiên âm: Li Yan) (???-234), hay Lý Bình (李平) (tên gốc), là 1 tướng lĩnh nhà Thục Hán trong thời kỳ Tam Quốc.

Mới!!: Cao Tường và Lý Nghiêm · Xem thêm »

Lưu Bị

Lưu Bị (Giản thể: 刘备, Phồn thể: 劉備; 161 – 10 tháng 6, 223) hay còn gọi là Hán Chiêu Liệt Đế (漢昭烈帝), là một vị thủ lĩnh quân phiệt, hoàng đế khai quốc nước Thục Hán thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Cao Tường và Lưu Bị · Xem thêm »

Lưu Diễm

Lưu Diễm (chữ Hán: 劉琰, 1210 -?), quê Hoằng Quang Hoằng Hóa, nay là xã Hoằng Quang, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, là người đỗ đệ nhất giáp kỳ thi Thái học sinh năm Kiến Trung thứ 8 (Nhâm Thìn, 1232), đời vua Trần Thái Tông, cùng Trương Hanh.

Mới!!: Cao Tường và Lưu Diễm · Xem thêm »

Lưu Thiện

Lưu Thiện (Trung văn giản thể: 刘禅, phồn thể: 劉禪, bính âm: Liú Shàn), 207 - 271), thụy hiệu là Hán Hoài đế (懷帝), hay An Lạc Tư công (安樂思公), tên tự là Công Tự (公嗣), tiểu tự A Đẩu (阿斗), là vị hoàng đế thứ hai và cũng là cuối cùng của nhà Thục Hán dưới thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Cao Tường và Lưu Thiện · Xem thêm »

Mã Tắc

Mã Tắc (chữ Hán: 馬謖; Phiên âm: Ma Su; 190-228) hay còn gọi là Mã Tốc là tướng nhà Thục Hán thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Cao Tường và Mã Tắc · Xem thêm »

Ngô Ý

Ngô Ý (chữ Hán: 吴懿) hay Ngô Nhất (吴壹, ? – 237), tên tự là Tử Viễn, người quận Trần Lưu, Duyện Châu, là tướng lĩnh, ngoại thích nhà Thục Hán thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Cao Tường và Ngô Ý · Xem thêm »

Ngô Ban

Ngô Ban (chữ Hán: 吴班, ? - ?), tên tự là Nguyên Hùng, người quận Trần Lưu, Duyện Châu, là tướng lĩnh nhà Thục Hán thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Cao Tường và Ngô Ban · Xem thêm »

Ngụy Diên

Ngụy Diên (chữ Hán: 魏延; 177-234), tên tự là Văn Trường / Văn Tràng (文長), là đại tướng nhà Thục Hán thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Hoa.

Mới!!: Cao Tường và Ngụy Diên · Xem thêm »

Quách Hoài

Quách Hoài (chữ Hán: 郭淮, Bính âm: Guo Huai; 187–255) là tướng nhà Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Cao Tường và Quách Hoài · Xem thêm »

Tam Quốc

Đông Ngô Thời kỳ Tam Quốc (phồn thể: 三國, giản thể: 三国, Pinyin: Sānguó) là một thời kỳ trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Cao Tường và Tam Quốc · Xem thêm »

Tam quốc chí

Tam quốc chí (giản thể: 三国志; phồn thể: 三國志; Wade-Giles: Sanguo Chih; bính âm: Sānguó Zhì), là một sử liệu chính thức và có căn cứ về thời đại Tam Quốc của Trung Quốc từ năm 189 đến năm 280, do Trần Thọ (陳壽) biên soạn vào thế kỉ thứ 3.

Mới!!: Cao Tường và Tam quốc chí · Xem thêm »

Tào Chân

Tào Chân (chữ Hán:曹真; ? -231), biểu tự Tử Đan (子丹), là một vị tướng của triều đình Tào Ngụy trong thời Tam Quốc của lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Cao Tường và Tào Chân · Xem thêm »

Tào Ngụy

Tào Ngụy (曹魏) là một trong 3 quốc gia thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Hoa, kinh đô ở Lạc Dương.

Mới!!: Cao Tường và Tào Ngụy · Xem thêm »

Tào Tháo

Tào Tháo (chữ Hán: 曹操; 155 – 220), biểu tự Mạnh Đức (孟德), lại có tiểu tự A Man (阿瞞), là nhà chính trị, quân sự kiệt xuất cuối thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Cao Tường và Tào Tháo · Xem thêm »

Từ Hoảng

Từ Hoảng (chữ Hán: 徐晃; 169 - 227), biểu tự Công Minh (公明), là vị tướng được đánh giá là xuất sắc nhất của triều đình Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Cao Tường và Từ Hoảng · Xem thêm »

Thục Hán

Thục Hán (221 - 263) là một trong ba quốc gia trong thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Hoa, thuộc vùng Tây Nam Trung Quốc (khu vực Tứ Xuyên ngày nay).

Mới!!: Cao Tường và Thục Hán · Xem thêm »

Trần Thọ (định hướng)

Trần Thọ có thể là.

Mới!!: Cao Tường và Trần Thọ (định hướng) · Xem thêm »

Trương Cáp

Trương Cáp (chữ Hán: 张郃; 167-231), thường bị viết sai thành Trương Hợp (张合), tự là Tuấn Nghệ (儁乂), là tướng lĩnh nhà Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Cao Tường và Trương Cáp · Xem thêm »

Tư Mã Ý

Tư Mã Ý (chữ Hán: 司馬懿; 179 – 7 tháng 9, 251), biểu tự Trọng Đạt (仲達), là nhà chính trị, nhà quân sự phục vụ nước Tào Ngụy thời kỳ Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Cao Tường và Tư Mã Ý · Xem thêm »

Vương Bình

Vương Bình (chữ Hán:王平; bính âm: Wang Ping; 183-248) là tướng lĩnh thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc, lần lượt phục vụ 2 phe Tào Ngụy và Thục Hán.

Mới!!: Cao Tường và Vương Bình · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »