Mục lục
7 quan hệ: Australian Plant Name Index, Bộ Bồ hòn, Canarium, Họ Trám, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự.
- Chi Trám
Australian Plant Name Index
Australian Plant Name Index (bằng tiếng Anh, viết tắt: APNI) là cơ sở dữ liệu trực tuyến chứa tất cả các tên gọi đã được xuất bản dành cho thực vật có mạch tại Úc.
Xem Canarium australianum và Australian Plant Name Index
Bộ Bồ hòn
Bộ Bồ hòn (danh pháp khoa học: Sapindales) là một bộ thực vật có hoa nằm trong phân nhóm Hoa hồng của nhánh thực vật hai lá mầm thật sự.
Xem Canarium australianum và Bộ Bồ hòn
Canarium
Canarium là một chi ốc biển thuộc họ Strombidae.
Xem Canarium australianum và Canarium
Họ Trám
Họ Trám hay còn gọi là họ Rẫm (danh pháp khoa học: Burseraceae, đồng nghĩa: Balsameaceae, Neomangenotioideae) là một họ của 19 chi với khoảng 750-860 loài thực vật có hoa.
Xem Canarium australianum và Họ Trám
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Canarium australianum và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Canarium australianum và Thực vật có hoa
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Canarium australianum và Thực vật hai lá mầm thật sự
Xem thêm
Chi Trám
- Canarium acutifolium
- Canarium album
- Canarium apertum
- Canarium asperum
- Canarium australasicum
- Canarium australianum
- Canarium caudatum
- Canarium decumanum
- Canarium denticulatum
- Canarium dichotomum
- Canarium divergens
- Canarium fuscocalycinum
- Canarium grandifolium
- Canarium hirsutum
- Canarium indicum
- Canarium kinabaluense
- Canarium kipella
- Canarium kostermansii
- Canarium latistipulatum
- Canarium liguliferum
- Canarium littorale
- Canarium luzonicum
- Canarium megalanthum
- Canarium merrillii
- Canarium muelleri
- Canarium odontophyllum
- Canarium ovatum
- Canarium paniculatum
- Canarium patentinervium
- Canarium perlisanum
- Canarium pilosum
- Canarium pimela
- Canarium pseudodecumanum
- Canarium pseudopatentinervium
- Canarium pseudopimela
- Canarium pseudosumatranum
- Canarium reniforme
- Canarium sarawakanum
- Canarium solomonense
- Canarium strictum
- Canarium vitiense
- Canarium vulgare
- Canarium whitei
- Canarium zeylanicum
- Chi Trám