Mục lục
35 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Balebreviceps hillmani, Bộ Không đuôi, Breviceps, Breviceps acutirostris, Breviceps adspersus, Breviceps bagginsi, Breviceps fichus, Breviceps fuscus, Breviceps gibbosus, Breviceps macrops, Breviceps montanus, Breviceps mossambicus, Breviceps namaquensis, Breviceps poweri, Breviceps rosei, Breviceps sopranus, Breviceps sylvestris, Breviceps verrucosus, Callulina, Callulina kisiwamsitu, Callulina kreffti, Carl Linnaeus, Chi (sinh học), Họ (sinh học), Lissamphibia, Probreviceps, Probreviceps macrodactylus, Probreviceps rhodesianus, Probreviceps rungwensis, Probreviceps uluguruensis, Spelaeophryne methneri, 1850.
- Động vật vùng Afrotropic
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Brevicipitidae và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Brevicipitidae và Động vật có dây sống
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Xem Brevicipitidae và Động vật lưỡng cư
Balebreviceps hillmani
Balebreviceps hillmani là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Brevicipitidae và Balebreviceps hillmani
Bộ Không đuôi
Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).
Xem Brevicipitidae và Bộ Không đuôi
Breviceps
Breviceps là một chi động vật lưỡng cư trong họ Brevicipitidae, thuộc bộ Anura.
Xem Brevicipitidae và Breviceps
Breviceps acutirostris
Breviceps acutirostris (tên tiếng Anh: Strawberry Rain Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Brevicipitidae và Breviceps acutirostris
Breviceps adspersus
Breviceps adspersus (tên tiếng Anh: Common Rain Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Brevicipitidae và Breviceps adspersus
Breviceps bagginsi
Breviceps bagginsi là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Brevicipitidae và Breviceps bagginsi
Breviceps fichus
Breviceps fichus là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Brevicipitidae và Breviceps fichus
Breviceps fuscus
The Black Rain Frog (Breviceps fuscus) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Brevicipitidae và Breviceps fuscus
Breviceps gibbosus
Ếch mưa Mũi hoặc Ếch mưa khổng lồ (Breviceps gibbosus) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Brevicipitidae và Breviceps gibbosus
Breviceps macrops
Breviceps macrops, hay còn gọi là Ếch mưa sa mạc (desert rain frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Brevicipitidae và Breviceps macrops
Breviceps montanus
Breviceps montanus (tên tiếng Anh: Mountain Rain Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Brevicipitidae và Breviceps montanus
Breviceps mossambicus
Breviceps mossambicus là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Brevicipitidae và Breviceps mossambicus
Breviceps namaquensis
Breviceps namaquensis (tên tiếng Anh: Namaqua Rain Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Brevicipitidae và Breviceps namaquensis
Breviceps poweri
Breviceps poweri (tên tiếng Anh: Power's Rain Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Brevicipitidae và Breviceps poweri
Breviceps rosei
Breviceps rosei là một loài ếch thuộc họ Nhái bầu.
Xem Brevicipitidae và Breviceps rosei
Breviceps sopranus
Breviceps sopranus (tên tiếng Anh: Whistling Rain Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Brevicipitidae và Breviceps sopranus
Breviceps sylvestris
Breviceps sylvestris (tên tiếng Anh: Forest Rain Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Brevicipitidae và Breviceps sylvestris
Breviceps verrucosus
Breviceps verrucosus là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Brevicipitidae và Breviceps verrucosus
Callulina
Callulina là một chi động vật lưỡng cư trong họ Brevicipitidae, thuộc bộ Anura.
Xem Brevicipitidae và Callulina
Callulina kisiwamsitu
Callulina kisiwamsitu là một loài ếch trong họ Brevicipitidae (trước đây xếp trong họ Nhái bầu).
Xem Brevicipitidae và Callulina kisiwamsitu
Callulina kreffti
Callulina kreffti là một loài ếch trong họ Brevicipitidae (trước đây xếp trong họ Nhái bầu).
Xem Brevicipitidae và Callulina kreffti
Carl Linnaeus
Carl Linnaeus (23 tháng 5 năm 1707 - 10 tháng 1 năm 1778), cũng được biết đến với quý danh Carl von Linné, là một nhà thực vật học, một bác sĩ kiêm nhà động vật học người Thụy Điển, người đã đặt nền móng cho hệ thống danh pháp hiện đại.
Xem Brevicipitidae và Carl Linnaeus
Chi (sinh học)
200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.
Xem Brevicipitidae và Chi (sinh học)
Họ (sinh học)
Hệ thống cấp bậc trong phân loại khoa học Trong phân loại sinh học, họ hay họ nhà hay gia đình nhà (tiếng Latinh: familia, số nhiều familiae) là một cấp, hay một đơn vị phân loại ở cấp này.
Xem Brevicipitidae và Họ (sinh học)
Lissamphibia
Lissamphibia là một phân lớp lưỡng cư bao gồm tất cả các loài lưỡng cư hiện đại.
Xem Brevicipitidae và Lissamphibia
Probreviceps
Probreviceps là một chi động vật lưỡng cư trong họ Brevicipitidae, thuộc bộ Anura.
Xem Brevicipitidae và Probreviceps
Probreviceps macrodactylus
Probreviceps macrodactylus là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Brevicipitidae và Probreviceps macrodactylus
Probreviceps rhodesianus
Probreviceps rhodesianus là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Brevicipitidae và Probreviceps rhodesianus
Probreviceps rungwensis
Probreviceps rungwensis là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Brevicipitidae và Probreviceps rungwensis
Probreviceps uluguruensis
Probreviceps uluguruensis là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Brevicipitidae và Probreviceps uluguruensis
Spelaeophryne methneri
Spelaeophryne methneri là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Brevicipitidae và Spelaeophryne methneri
1850
1850 (số La Mã: MDCCCL) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem thêm
Động vật vùng Afrotropic
- Arthroleptidae
- Brevicipitidae
- Cá rô sông Nile
- Chamaeleo dilepis
- Galago senegalensis
- Hyperoliidae
- Họ Tắc kè hoa
- Petropedetidae
- Pyxicephalidae
- Tessmannia
- Voi rừng châu Phi
- Voi đồng cỏ châu Phi