Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Brevicipitidae

Mục lục Brevicipitidae

Brevicipitidae là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura.

Mục lục

  1. 35 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Balebreviceps hillmani, Bộ Không đuôi, Breviceps, Breviceps acutirostris, Breviceps adspersus, Breviceps bagginsi, Breviceps fichus, Breviceps fuscus, Breviceps gibbosus, Breviceps macrops, Breviceps montanus, Breviceps mossambicus, Breviceps namaquensis, Breviceps poweri, Breviceps rosei, Breviceps sopranus, Breviceps sylvestris, Breviceps verrucosus, Callulina, Callulina kisiwamsitu, Callulina kreffti, Carl Linnaeus, Chi (sinh học), Họ (sinh học), Lissamphibia, Probreviceps, Probreviceps macrodactylus, Probreviceps rhodesianus, Probreviceps rungwensis, Probreviceps uluguruensis, Spelaeophryne methneri, 1850.

  2. Động vật vùng Afrotropic

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Xem Brevicipitidae và Động vật

Động vật có dây sống

Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

Xem Brevicipitidae và Động vật có dây sống

Động vật lưỡng cư

Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.

Xem Brevicipitidae và Động vật lưỡng cư

Balebreviceps hillmani

Balebreviceps hillmani là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem Brevicipitidae và Balebreviceps hillmani

Bộ Không đuôi

Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).

Xem Brevicipitidae và Bộ Không đuôi

Breviceps

Breviceps là một chi động vật lưỡng cư trong họ Brevicipitidae, thuộc bộ Anura.

Xem Brevicipitidae và Breviceps

Breviceps acutirostris

Breviceps acutirostris (tên tiếng Anh: Strawberry Rain Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem Brevicipitidae và Breviceps acutirostris

Breviceps adspersus

Breviceps adspersus (tên tiếng Anh: Common Rain Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem Brevicipitidae và Breviceps adspersus

Breviceps bagginsi

Breviceps bagginsi là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem Brevicipitidae và Breviceps bagginsi

Breviceps fichus

Breviceps fichus là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem Brevicipitidae và Breviceps fichus

Breviceps fuscus

The Black Rain Frog (Breviceps fuscus) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem Brevicipitidae và Breviceps fuscus

Breviceps gibbosus

Ếch mưa Mũi hoặc Ếch mưa khổng lồ (Breviceps gibbosus) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem Brevicipitidae và Breviceps gibbosus

Breviceps macrops

Breviceps macrops, hay còn gọi là Ếch mưa sa mạc (desert rain frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem Brevicipitidae và Breviceps macrops

Breviceps montanus

Breviceps montanus (tên tiếng Anh: Mountain Rain Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem Brevicipitidae và Breviceps montanus

Breviceps mossambicus

Breviceps mossambicus là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem Brevicipitidae và Breviceps mossambicus

Breviceps namaquensis

Breviceps namaquensis (tên tiếng Anh: Namaqua Rain Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem Brevicipitidae và Breviceps namaquensis

Breviceps poweri

Breviceps poweri (tên tiếng Anh: Power's Rain Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem Brevicipitidae và Breviceps poweri

Breviceps rosei

Breviceps rosei là một loài ếch thuộc họ Nhái bầu.

Xem Brevicipitidae và Breviceps rosei

Breviceps sopranus

Breviceps sopranus (tên tiếng Anh: Whistling Rain Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem Brevicipitidae và Breviceps sopranus

Breviceps sylvestris

Breviceps sylvestris (tên tiếng Anh: Forest Rain Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem Brevicipitidae và Breviceps sylvestris

Breviceps verrucosus

Breviceps verrucosus là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem Brevicipitidae và Breviceps verrucosus

Callulina

Callulina là một chi động vật lưỡng cư trong họ Brevicipitidae, thuộc bộ Anura.

Xem Brevicipitidae và Callulina

Callulina kisiwamsitu

Callulina kisiwamsitu là một loài ếch trong họ Brevicipitidae (trước đây xếp trong họ Nhái bầu).

Xem Brevicipitidae và Callulina kisiwamsitu

Callulina kreffti

Callulina kreffti là một loài ếch trong họ Brevicipitidae (trước đây xếp trong họ Nhái bầu).

Xem Brevicipitidae và Callulina kreffti

Carl Linnaeus

Carl Linnaeus (23 tháng 5 năm 1707 - 10 tháng 1 năm 1778), cũng được biết đến với quý danh Carl von Linné, là một nhà thực vật học, một bác sĩ kiêm nhà động vật học người Thụy Điển, người đã đặt nền móng cho hệ thống danh pháp hiện đại.

Xem Brevicipitidae và Carl Linnaeus

Chi (sinh học)

200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.

Xem Brevicipitidae và Chi (sinh học)

Họ (sinh học)

Hệ thống cấp bậc trong phân loại khoa học Trong phân loại sinh học, họ hay họ nhà hay gia đình nhà (tiếng Latinh: familia, số nhiều familiae) là một cấp, hay một đơn vị phân loại ở cấp này.

Xem Brevicipitidae và Họ (sinh học)

Lissamphibia

Lissamphibia là một phân lớp lưỡng cư bao gồm tất cả các loài lưỡng cư hiện đại.

Xem Brevicipitidae và Lissamphibia

Probreviceps

Probreviceps là một chi động vật lưỡng cư trong họ Brevicipitidae, thuộc bộ Anura.

Xem Brevicipitidae và Probreviceps

Probreviceps macrodactylus

Probreviceps macrodactylus là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem Brevicipitidae và Probreviceps macrodactylus

Probreviceps rhodesianus

Probreviceps rhodesianus là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem Brevicipitidae và Probreviceps rhodesianus

Probreviceps rungwensis

Probreviceps rungwensis là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem Brevicipitidae và Probreviceps rungwensis

Probreviceps uluguruensis

Probreviceps uluguruensis là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem Brevicipitidae và Probreviceps uluguruensis

Spelaeophryne methneri

Spelaeophryne methneri là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem Brevicipitidae và Spelaeophryne methneri

1850

1850 (số La Mã: MDCCCL) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem Brevicipitidae và 1850

Xem thêm

Động vật vùng Afrotropic