Mục lục
34 quan hệ: Albert Günther, Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Bộ Không đuôi, Brachycephalus, Brachycephalus brunneus, Brachycephalus ephippium, Brachycephalus hermogenesi, Brachycephalus izecksohni, Brachycephalus nodoterga, Brachycephalus pernix, Brachycephalus vertebralis, Họ (sinh học), Ischnocnema, Ischnocnema erythromera, Ischnocnema hoehnei, Ischnocnema holti, Ischnocnema juipoca, Ischnocnema manezinho, Ischnocnema nasuta, Ischnocnema nigriventris, Ischnocnema octavioi, Ischnocnema oea, Ischnocnema paranaensis, Ischnocnema randorum, Ischnocnema sambaqui, Ischnocnema spanios, Ischnocnema venancioi, Ischnocnema verrucosa, Lissamphibia, Pristimantis paulodutrai, Pristimantis ramagii, 1858.
Albert Günther
Albert Karl Ludwig Gotthilf Günther, viện sĩ hội Hoàng gia Luân Đôn, còn được viết là Albert Charles Lewis Gotthilf Günther (3 tháng 10 năm 1830 – 1 tháng 2 năm 1914), là một nhà động vật học, ngư học và bò sát học người Đức sinh ra tại Anh.
Xem Brachycephalidae và Albert Günther
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Brachycephalidae và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Brachycephalidae và Động vật có dây sống
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Xem Brachycephalidae và Động vật lưỡng cư
Bộ Không đuôi
Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).
Xem Brachycephalidae và Bộ Không đuôi
Brachycephalus
Brachycephalus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Brachycephalidae, thuộc bộ Anura.
Xem Brachycephalidae và Brachycephalus
Brachycephalus brunneus
Brachycephalus brunneus là một loài ếch thuộc họ Brachycephalidae.
Xem Brachycephalidae và Brachycephalus brunneus
Brachycephalus ephippium
Brachycephalus ephippium (tên tiếng Anh: Pumpkin Toadlet) là một loài ếch thuộc họ Brachycephalidae.
Xem Brachycephalidae và Brachycephalus ephippium
Brachycephalus hermogenesi
Brachycephalus hermogenesi là một loài ếch trong họ Brachycephalidae.
Xem Brachycephalidae và Brachycephalus hermogenesi
Brachycephalus izecksohni
Brachycephalus izecksohni là một loài ếch thuộc họ Brachycephalidae.
Xem Brachycephalidae và Brachycephalus izecksohni
Brachycephalus nodoterga
Brachycephalus nodoterga là một loài ếch thuộc họ Brachycephalidae.
Xem Brachycephalidae và Brachycephalus nodoterga
Brachycephalus pernix
Brachycephalus pernix là một loài ếch thuộc họ Brachycephalidae.
Xem Brachycephalidae và Brachycephalus pernix
Brachycephalus vertebralis
Brachycephalus vertebralis là một loài ếch thuộc họ Brachycephalidae.
Xem Brachycephalidae và Brachycephalus vertebralis
Họ (sinh học)
Hệ thống cấp bậc trong phân loại khoa học Trong phân loại sinh học, họ hay họ nhà hay gia đình nhà (tiếng Latinh: familia, số nhiều familiae) là một cấp, hay một đơn vị phân loại ở cấp này.
Xem Brachycephalidae và Họ (sinh học)
Ischnocnema
Ischnocnema là một chi động vật lưỡng cư trong họ Brachycephalidae, thuộc bộ Anura.
Xem Brachycephalidae và Ischnocnema
Ischnocnema erythromera
Ischnocnema erythromerus là một loài ếch trong họ Leptodactylidae.
Xem Brachycephalidae và Ischnocnema erythromera
Ischnocnema hoehnei
Eleutherodactylus hoehnei là một loài ếch trong họ Leptodactylidae.
Xem Brachycephalidae và Ischnocnema hoehnei
Ischnocnema holti
Eleutherodactylus holti là một loài ếch trong họ Leptodactylidae.
Xem Brachycephalidae và Ischnocnema holti
Ischnocnema juipoca
Eleutherodactylus juipoca là một loài ếch trong họ Leptodactylidae.
Xem Brachycephalidae và Ischnocnema juipoca
Ischnocnema manezinho
Eleutherodactylus manezinho là một loài ếch trong họ Leptodactylidae.
Xem Brachycephalidae và Ischnocnema manezinho
Ischnocnema nasuta
Eleutherodactylus nasutus là một loài ếch trong họ Leptodactylidae.
Xem Brachycephalidae và Ischnocnema nasuta
Ischnocnema nigriventris
Eleutherodactylus nigriventris là một loài ếch trong họ Leptodactylidae.
Xem Brachycephalidae và Ischnocnema nigriventris
Ischnocnema octavioi
Eleutherodactylus octavioi là một loài ếch trong họ Leptodactylidae.
Xem Brachycephalidae và Ischnocnema octavioi
Ischnocnema oea
Eleutherodactylus oeus là một loài ếch trong họ Leptodactylidae.
Xem Brachycephalidae và Ischnocnema oea
Ischnocnema paranaensis
Eleutherodactylus paranaensis là một loài ếch trong họ Leptodactylidae.
Xem Brachycephalidae và Ischnocnema paranaensis
Ischnocnema randorum
Eleutherodactylus randorum là một loài ếch trong họ Leptodactylidae.
Xem Brachycephalidae và Ischnocnema randorum
Ischnocnema sambaqui
Eleutherodactylus sambaqui là một loài ếch trong họ Leptodactylidae.
Xem Brachycephalidae và Ischnocnema sambaqui
Ischnocnema spanios
Eleutherodactylus spanios là một loài ếch trong họ Leptodactylidae.
Xem Brachycephalidae và Ischnocnema spanios
Ischnocnema venancioi
Eleutherodactylus venancioi là một loài ếch trong họ Leptodactylidae.
Xem Brachycephalidae và Ischnocnema venancioi
Ischnocnema verrucosa
Ischnocnema verrucosa là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae.
Xem Brachycephalidae và Ischnocnema verrucosa
Lissamphibia
Lissamphibia là một phân lớp lưỡng cư bao gồm tất cả các loài lưỡng cư hiện đại.
Xem Brachycephalidae và Lissamphibia
Pristimantis paulodutrai
Pristimantis paulodutrai là một loài động vật lưỡng cư trong họ Strabomantidae, thuộc bộ Anura.
Xem Brachycephalidae và Pristimantis paulodutrai
Pristimantis ramagii
Pristimantis ramagii là một loài động vật lưỡng cư trong họ Strabomantidae, thuộc bộ Anura.
Xem Brachycephalidae và Pristimantis ramagii
1858
Năm 1858 (MDCCCLVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ tư chậm 12 ngày theo lịch Julius.