Mục lục
8 quan hệ: Anh, Đức, Bang (Đức), Diện tích, Göttingen, Göttingen (huyện), Kilômét vuông, Niedersachsen.
- Göttingen (huyện)
Anh
Anh (England) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.
Xem Bovenden và Anh
Đức
Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.
Xem Bovenden và Đức
Bang (Đức)
Nước Đức được thành lập từ 16 bang (tiếng Đức: Land (số ít) hoặc Länder (số nhiều)), vì thế có quốc hiệu đầy đủ là Cộng hòa Liên bang Đức.
Diện tích
Diện tích là độ đo dùng để đo độ lớn của bề mặt.
Göttingen
Göttingen (Hạ Đức: Chöttingen) là một đô thị đại học thuộc trong bang Niedersachsen, Đức.
Göttingen (huyện)
Göttingen là một huyện ở Niedersachsen, Đức.
Xem Bovenden và Göttingen (huyện)
Kilômét vuông
Ki-lô-mét vuông, ký hiệu km², là một đơn vị đo diện tích.
Niedersachsen
Niedersachsen hay Hạ Saxon (tiếng Anh: Lower Saxony) là một bang nằm trong vùng tây-bắc của nước Cộng hòa Liên bang Đức.
Xem thêm
Göttingen (huyện)
- Adelebsen
- Bühren
- Bilshausen
- Bodensee, Göttingen
- Bovenden
- Dransfeld
- Duderstadt
- Ebergötzen
- Friedland, Göttingen
- Göttingen
- Göttingen (huyện)
- Gieboldehausen
- Gleichen, Göttingen
- Hann. Münden
- Jühnde
- Krebeck
- Landolfshausen
- Niemetal
- Obernfeld
- Rüdershausen
- Rhumspringe
- Rollshausen
- Rosdorf
- Scheden
- Seeburg, Göttingen
- Seulingen
- Staufenberg, Göttingen
- Waake
- Walkenried
- Wollbrandshausen
- Wollershausen