Mục lục
25 quan hệ: Anh, Đan Mạch, Ý, Ærø, Drejø, Fyn, Hjortø, Pháp, Skarø, Strynø, Tåsinge, 1231, 1870, 1872, 1874, 1876, 1912, 1920, 1936, 1937, 1976, 1987, 1992, 1995, 2006.
Anh
Anh (England) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.
Xem Birkholm và Anh
Đan Mạch
Đan Mạch (tiếng Đan Mạch: Danmark) là một quốc gia thuộc vùng Scandinavia ở Bắc Âu và là thành viên chính của Vương quốc Đan Mạch.
Ý
Ý hay Italia (Italia), tên chính thức: Cộng hoà Ý (Repubblica italiana), tên cũ Ý Đại Lợi là một nước cộng hoà nghị viện nhất thể tại châu Âu.
Xem Birkholm và Ý
Ærø
Ærø 88 km² Vị trí đảo Ærø trên bản đồ Đan Mạch Phần phía bắc của Ærøs Hale và Cảng Marstal Ærø là một đảo của Đan Mạch,nằm ở lối vào phía nam Eo biển Lillebælt, phía bắc là đảo Fyn, phía đông là đảo Langeland, phía nam là vùng Schleswig-Holstein và phía tây là đảo Als.
Xem Birkholm và Ærø
Drejø
'''Drejø''' (phía trái, dưới), bắc đảo Ærø, nam đảo Fyn và đông bắc đảo Lyø. Drejø là 1 đảo nhỏ của Đan Mạch, nằm ở phía nam đảo Fyn.
Fyn
Một ngôi nhà trên đảo Fyn Fyn (tiếng Latin: Fionia) với diện tích 2.984 km² là hòn đảo lớn thứ ba của Đan Mạch sau đảo Zealand (Sjælland, diện tích 7.031 km²) và Đảo Nørrejysk (đảo Bắc Jutland, tiếng Anh: North Jutlandic Island, diện tích 4.685 km²), và cũng là đảo lớn thứ 163 trên thế giới.
Xem Birkholm và Fyn
Hjortø
Tàu phà đi Hjortø Cối xay gió ở Hjortø Một người dân Hjortø Hjortø là 1 đảo nhỏ của Đan Mạch nằm ở phía nam đảo Fyn.
Pháp
Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.
Xem Birkholm và Pháp
Skarø
Skarø là 1 đảo nhỏ của Đan Mạch, nằm ở phía nam đảo Fyn.
Strynø
Strynø là 1 đảo nhỏ của Đan Mạch, nằm ở phía nam đảo Tåsinge, đông bắc đảo Ærø, phía tây đảo Langeland.
Tåsinge
'''Tåsinge Island''' (bên trái phía dưới) nam đảo Fyn. Lâu đài Valdemar trên đảo Tåsinge Huy hiệu của đảo từ năm 1610 Tåsinge là 1 đảo của Đan Mạch, nằm sát ngay phía nam đảo Fyn.
1231
Năm là một năm trong lịch Julius.
Xem Birkholm và 1231
1870
1870 (số La Mã: MDCCCLXX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Năm, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.
Xem Birkholm và 1870
1872
1872 (MDCCCLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ Nhật của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Hai, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.
Xem Birkholm và 1872
1874
1874 (số La Mã: MDCCCLXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Birkholm và 1874
1876
Năm 1876 (MDCCCLXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Birkholm và 1876
1912
1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Xem Birkholm và 1912
1920
1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Birkholm và 1920
1936
1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Birkholm và 1936
1937
1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem Birkholm và 1937
1976
Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem Birkholm và 1976
1987
Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem Birkholm và 1987
1992
Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.
Xem Birkholm và 1992
1995
Theo lịch Gregory, năm 1995 (số La Mã: MCMXCV) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Xem Birkholm và 1995
2006
2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.
Xem Birkholm và 2006