Mục lục
7 quan hệ: Bộ Hòa thảo, Billbergia, Họ Dứa, Nhánh Thài lài, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật một lá mầm.
- Billbergia
Bộ Hòa thảo
Bộ Hòa thảo hay bộ Cỏ hoặc bộ Lúa (danh pháp khoa học: Poales) là một bộ thực vật một lá mầm trong số các thực vật có hoa phổ biến trên toàn thế giới.
Xem Billbergia euphemiae và Bộ Hòa thảo
Billbergia
Billbergia là một chi thực vật có hoa trong họ Bromeliaceae.
Xem Billbergia euphemiae và Billbergia
Họ Dứa
Họ Dứa (danh pháp khoa học: Bromeliaceae) là một họ lớn của thực vật có hoa gồm 51 chi và chừng 3475 loài được biết đến có nguồn gốc chủ yếu từ vùng nhiệt đới châu Mỹ, một loài từ cận nhiệt đới châu Mỹ và một loài từ Tây Phi, Pitcairnia feliciana.
Xem Billbergia euphemiae và Họ Dứa
Nhánh Thài lài
Trong phân loại thực vật, tên gọi commelinids, tạm dịch thành nhánh Thài lài, do tên gọi này có nguồn gốc từ chi Commelina chứa các loài thài lài, được hệ thống APG II sử dụng để chỉ một nhánh trong phạm vi thực vật một lá mầm của thực vật hạt kín.
Xem Billbergia euphemiae và Nhánh Thài lài
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Billbergia euphemiae và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Billbergia euphemiae và Thực vật có hoa
Thực vật một lá mầm
Lúa mì, một loài thực vật một lá mầm có tầm quan trọng kinh tế L. với bao hoa và gân lá song song điển hình của thực vật một lá mầm Thực vật một lá mầm là một nhóm các thực vật có hoa có tầm quan trọng bậc nhất, chiếm phần lớn trên Trái Đất.
Xem Billbergia euphemiae và Thực vật một lá mầm
Xem thêm
Billbergia
- Billbergia
- Billbergia alfonsi-joannis
- Billbergia amoena
- Billbergia bradeana
- Billbergia brasiliensis
- Billbergia cardenasii
- Billbergia castelensis
- Billbergia chlorantha
- Billbergia cylindrostachya
- Billbergia decora
- Billbergia distachya
- Billbergia elegans
- Billbergia euphemiae
- Billbergia formosa
- Billbergia horrida
- Billbergia iridifolia
- Billbergia kautskyana
- Billbergia laxiflora
- Billbergia leptopoda
- Billbergia lietzei
- Billbergia lymanii
- Billbergia macracantha
- Billbergia macrocalyx
- Billbergia macrolepis
- Billbergia magnifica
- Billbergia manarae
- Billbergia meyeri
- Billbergia microlepis
- Billbergia minarum
- Billbergia morelii
- Billbergia nana
- Billbergia nutans
- Billbergia oxysepala
- Billbergia pallidiflora
- Billbergia pohliana
- Billbergia porteana
- Billbergia pyramidalis
- Billbergia reichardtii
- Billbergia robert-readii
- Billbergia rosea
- Billbergia sanderiana
- Billbergia seidelii
- Billbergia stenopetala
- Billbergia tessmannii
- Billbergia tweedieana
- Billbergia violacea
- Billbergia viridiflora
- Billbergia vittata
- Billbergia zebrina
Còn được gọi là Billbergia euphemiae euphemiae.