Mục lục
7 quan hệ: Bộ Cử, Chi Cáng lò, Họ Cáng lò, Nhánh hoa Hồng, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự.
- Chi Bạch dương
Bộ Cử
Bộ Cử hay còn gọi bộ dẻ, bộ giẻ, bộ sồi (danh pháp khoa học: Fagales) là một bộ thực vật có hoa, bao gồm một số loài cây được nhiều người biết đến như Cử cuống dài, dẻ gai, sồi, dẻ, óc chó, cáng lò, trăn.
Chi Cáng lò
Chi Cáng lò hay còn gọi chi Bulô, chi Bạch dương, (danh pháp khoa học: Betula) là chi chứa các loài cây thân gỗ trong họ Cáng lò (Betulaceae), có quan hệ họ hàng gần với họ Cử (Fagaceae).
Xem Betula kenaica và Chi Cáng lò
Họ Cáng lò
Họ Cáng lò hay còn gọi là họ Duyên mộc, họ Bulô, Họ Bạch dương, (danh pháp khoa học: Betulaceae) bao gồm 6 chi các loài cây thân gỗ hay cây bụi có lá sớm rụng có quả hạch, bao gồm các loài bạch dương (bulô hay cáng lò), tống quán sủ, phỉ, trăn và hổ trăn.
Xem Betula kenaica và Họ Cáng lò
Nhánh hoa Hồng
Trong hệ thống APG II để phân loại thực vật hạt kín thì tên gọi rosids (tạm dịch là nhánh hoa Hồng) là thuật ngữ để chỉ một nhánh, nghĩa là một nhóm đơn ngành chứa các loài thực vật.
Xem Betula kenaica và Nhánh hoa Hồng
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Betula kenaica và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Betula kenaica và Thực vật có hoa
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Betula kenaica và Thực vật hai lá mầm thật sự
Xem thêm
Chi Bạch dương
- Betula albosinensis
- Betula chichibuensis
- Betula chinensis
- Betula costata
- Betula dahurica
- Betula ermanii
- Betula fruticosa
- Betula glandulosa
- Betula globispica
- Betula grossa
- Betula halophila
- Betula humilis
- Betula kenaica
- Betula klokovii
- Betula lenta
- Betula maximowicziana
- Betula medwediewii
- Betula michauxii
- Betula minor
- Betula murrayana
- Betula nana
- Betula neoalaskana
- Betula nigra
- Betula occidentalis
- Betula papyrifera
- Betula pendula
- Betula platyphylla
- Betula populifolia
- Betula pubescens
- Betula pumila
- Betula raddeana
- Betula schmidtii
- Betula szechuanica
- Betula uber
- Betula utilis
- Bạch dương vàng
- Cáng lò
- Chi Cáng lò
- Phân loại chi Cáng lò